13/7/18

Đề minh họa
Thang điểm: 36 câu đầu tiên - 5 điểm; 24 câu còn lại - 5 điểm



1. Xương nào to nhất ở cổ bàn chân






2. Hố khuỷu là chi tiết mặt sau của:






3. Thần kinh sọ số III vận động cho cơ nào dưới đây






4. Thành phần đi qua tam giác cánh tay tam đầu?






5. Động mạch nào không là nhánh của động mạch nách?






6. Cơ nào không làm động tác gấp khuỷu






7. Thần kinh nào không phải là thần kinh chi dưới?






8. Cơ nào thuộc lớp cơ giữa vùng mông?






9. Cơ tam đầu cẳng chân là khối cơ to gồm cơ bụng chân và






10. Cơ nào không phải là cơ bám vùng da mặt






11. Thần kinh thiệt hầu là






12. Tĩnh mạch nào đổ máu vào tâm nhĩ trái?






13. Đặc điểm nào sau đây có ở phổi trái?






14. Chọn câu sai. DẠ DÀY






15. Cơ nào không làm động tác nhai?






16. Thành phần trong bao cảnh gồm:






17. Vòi tai là ống thông từ hầu mũi đến phần nào của hòm nhĩ






18. Cơ nào có tác dụng căng dây thanh âm






19. Câu mệnh đề nhân quả:
A. Viêm nhiễm hầu họng lâu ngày có thể dẫn tới viêm tai giữa vì
B. Hòm nhĩ thông với hang chũm phía sau ống thông hang






20.
A. Khớp vai rất linh hoạt và có biên độ cử động rất rộng VÌ
B. Khớp vai là khớp chỏm duy nhất của cơ thể






21. ĐM không là nhánh bên của ĐM cảnh ngoài






22. TM nào bắt chéo trước với cơ ức đòn chũm






23. Cơ nào không thuộc nhóm cơ dưới móng






24. Thứ tự từ nông đến sau thành phần hố khoeo là:






25. Ruột non






26. Động mạch nào không cho nhánh tới ruột non






27. Chọn câu sai. Tử cung






28. Não thất nào nằm giữa 2 đồi thị






29. Thành phần nào không có trong thừng tinh:






30. Tủy gai có chỗ phình ở






31. Đoạn ruột già nối với phần cuối của ruột non là:






32. Mô tả về thần kinh ngồi. Câu nào sau đây SAI






33. Tuyến nước bọt nào có tuyến đổ vào tiền đình miệng:






34. Ống mật chủ đổ vào tá tràng trên ở:






35. Xương nào không thuộc các nhóm xương sọ:






36. Xương nào không là xương tai giữa






37. Điểm vàng nằm ở vị trí nào nhãn cầu






38. Chi tiết nào không thuộc xương trụ:






39. Xương bàn tay gồm:






40. Xương cổ chân gồm:






41. Hàng trước xương cổ chân có bao nhiêu xương






42. Hàng sau xương cổ chân có bao nhiêu xương






43. Xương nào không tham gia diện khớp cổ tay






44. Thông thường, thùy giữa phổi phải có






45. Thông thường, thùy dưới phổi trái có:






46. Đặc điểm nào phân biệt ruột già với ruột non






47. Đơn vị cơ sở của phổi là:






48. Động mạch cảnh chung chia đôi thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở mức:






49. Xoang tĩnh mạch vành nhận máu từ






50. Xương nào không thuộc xương thân mình






51. Cơ quan trọng để xác định bó mạch thần kinh vùng mông






52. Đồi thị thuộc






53. Từ ngoài vào trong, bao thận gồm các lớp






54. Chọn câu sai. Thận






55. Chọn câu đúng






56. Chọn câu đúng:






Dùng trả lời câu 57, 58
1. Động mạch vị trái
2. Động mạch vị phải
3. Động mạch đáy vị
4. Động mạch vị tá tràng
5. Động mạch vị mạc nối trái
6. Động mạch vị mạc nối phải
57. Các ĐM nào hợp thành động mạch bờ cong vị bé






58. Động mạch nào là nhánh bên của động mạch lách






59. Chi tiết nào không thuộc phổi trái






60. Bở trên của xương ức có các khuyết sườn để sụn gắn vào. Số khuyết sườn là








Diễn đàn Y khoa Trà Vinh

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts