25/7/19

Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 7 – Bộ mới – 14.12.2018

Chào các bạn,
Hôm nay, mình sẽ bàn về từ CẰM.

CẰM là từ thuần Việt. Từ Hán-Việt là HẠ BA (下巴). Tuy nhiên, chẳng thấy tiền bối nha khoa dùng từ này để chỉ CẰM.

Tiếng Anh của CẰM là CHIN.

Từ gốc Latin của CẰM là MENTUM. Do đó có dạng ghép là MENTO-

Từ gốc này, ta có tính từ của CẰM trong tiếng Anh là MENTAL.
- Labiomental sulcus: Rãnh môi cằm
- Mental foramen: Lỗ cằm
- Mental nerve: Thần kinh cằm

Từ gốc Hy Lạp của CẰM là GENEION. Dạng ghép là GENI-, GENIO-.
- Genioglossus: Cơ cằm lưỡi
- Genioplasty: Thủ thuật tạo hình cằm
- Microgenia: Chứng cằm nhỏ
- Progenia: Chứng nhô cằm

Trong nha khoa, SYMPHYSIS cũng thường được dùng để chỉ vùng cằm. Symphysis có nghĩa là khớp dính. Tính từ là SYMPHYSEAL. Nếu muốn nói cho đầy đủ thì phải dùng MANDIBULAR SYMPHYSIS để chỉ cằm. Tuy nhiên, do trong phạm vi của nha khoa nên thường gọi tắt Symphysis.
- Symphyseal graft: Mảnh ghép lấy từ cằm


Chúc các bạn ngày mới tốt lành!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts

Blog Archive