25/7/19

Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 6 – Bộ mới – 13.12.2018

Chào các bạn,

Hôm nay, mình sẽ bàn về từ MÔI.
MÔI là từ thuần Việt. Từ Hán-Việt là THẦN (脣). Tuy nhiên, chẳng thấy tiền bối nha khoa dùng từ này để chỉ MÔI.

Tiếng Anh của MÔI là LIP. 
- Upper lip: môi trên 
- Lower lip: môi dưới

Từ gốc Latin của MÔI là LABIA. Do đó có dạng ghép là LABIO-

Từ gốc này, ta có tính từ của MÔI trong tiếng Anh là LABIAL.
- Labial: về phía môi, về phía tiền đình (vestibular), phía ngoài mặt (facial) của các răng trước 
- Nasolabial angle: Góc mũi môi
- Labiomental sulcus: Rãnh môi cằm
- Labioaxiogingival: (thuộc) góc tam diện (point angle) môi-trục-nướu (trong sửa soạn xoang trám)
- Labiolingual: theo chiều môi-lưỡi (ngoài-trong)

Từ gốc Hy Lạp của MÔI là χείλος (CHEILOS). Dạng ghép là CHEIL-, CHEILO-.
- Cheilitis: Viêm môi 
- Cheilion: Khoé mép (góc của miệng)

Chúc các bạn ngày mới tốt lành!

BS Trần Thế Thọ - Chương trình Anh ngữ Nha khoa
213 Bàu Cát, P.12, Q. Tân Bình, Tp. HCM

0908317703 – tranthetho@gmail.com

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts

Blog Archive