Mỗi ngày một từ - Word of the day
Số 49 - Bộ mới – Thứ Sáu 25.01.2019
Chào các bạn,
Hôm nay chúng ta bàn về từ TIÊU XƯƠNG và TẠO XƯƠNG
TẠO XƯƠNG có từ OSTEOGENESIS [Osteo- “xương” + Genesis “sự tạo”]
- Distraction Osteogenesis: Tạo xương kéo giãn
Để diễn đạt sự tạo xương chúng ta còn có nhóm từ TO FORM THE BONE và ngữ danh từ BONE FORMATION.
- Bone grafts are used as a filler and scaffold to facilitate bone formation
Mảnh ghép xương được dùng như chất làm đầy và khung sườn để tạo thuận lợi cho sự tạo xương.
BONE DEPOSITION (TO DEPOSIT BONE) và BONE APPOSITION cũng dùng để diễn đạt sự tạo xương.
OSSIFICATION có nghĩa là: (1) tạo xương và (2) hoá xương (chuyển thành xương từ mô sợi hoặc mô sụn.
- Bone is resorbed by osteoclasts, and is deposited by osteoblasts in a process called ossification: Xương bị tiêu bởi các huỷ cốt bào và được bồi đắp bởi tạo cốt bào trong một quá trình được gọi là tạo xương.
TIÊU XƯƠNG có ngữ danh từ BONE RESORPTION xuất phát từ TO RESORBE BONE.
Để diễn đạt TIÊU XƯƠNG, mình có thể dùng TO LOSE BONE và cụm danh từ BONE LOSS.
- Marginal bone loss: tiêu xương viền
- To lose crestal bone: tiêu xương mào
Chúc các bạn ngày mới tốt lành!
Hình ảnh minh hoạ: Bone formation – Sự tạo xương
http://www.uteshiyamedicare.com/tag/bone-formation/
Bs Trần Thế Thọ - Dental English Programs
213 Bàu Cát – P.12 – Q. Tân Bình
0908317703 – tranthetho@gmail.com
#Wordoftheday
0 nhận xét:
Đăng nhận xét