PHẦN I
ĐẠI CƯƠNG VI
SINH Y HỌC
ĐỐI TƯỢNG
NGHIÊN CỨU
VÀ LỊCH SỬ
PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT HỌC
I. Câu hỏi trả lời ngắn
1.
Vi sinh vật bao gồm:..A..., nấm men, nấm mốc, tảo, nguyên sinh động vật và
.....B.....
A..vi
khuẩn........B.vius................
2. Kể các đơn vị dùng để đo
kích thước của vi sinh vật:
Anm........... Bmicromet................ C..angtron.........
3.
Giới nguyín sinh (Protista) phân biệt với ..THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT.
...ở sự tổ chức đơn giản của chúng: dù đơn bào hoặc đa
bào, tế bào của chúng không ....biệt hóa thành mô......
4. Hạt virus gồm một phần
tử....RNA. ....hoặc .....DNA.....nằm bên trong một vỏ protein gọi là capsid.
5. Vi khuẩn nằm trong nhóm giới
sinh vật nhân..nguyên thủy. ...., virus thuộc về nhóm giới sinh vật chưa
có....cấu tạo tế bào.....
6. Tế bào nhân nguyên thuỷ có
cấu trúc tế bào đơn giản. Nhân chỉ gồm có một nhiễm sắc thể không ..MÀNG NHÂN.
..., nhưng ....VÁCH TẾ BÀO... lại phức
tạp hơn.
II.
Câu hỏi đúng sai
1. Virus có tế bào nhân nguyên
thuỷ .S
2. E.Jenner đã phát minh ra
vacxin dại .S
3. R. Koch đã phát hiện ra vi
khuẩn lao, vi khuẩn tả .Đ
4.
Tế bào nhân nguyên thuỷ có nhân là một nhiễm sắc thể không màng nhân .Đ
5. Giới Protista phân biệt với
giới thực vật và động vật ở chỗ tế bào của chúng không biệt hóa thành mô.Đ
6. Năm 1969 nhă sinh thâi học Mỹ R.H. Whittaker đề xuất hệ thống phđn
loại 6 giới.S
7.Theo quan điểm hiện đại
(P.H. Raven, G.B. Johnson, 2002) th mọi sinh vật trín thế giới thuộc về 6 giới
khâc nhau.Đ
8.Phần lớn vi sinh vật nằm
trong 4 giới: Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyín sinh vă Nấm của hệ thống 6 giới.Đ
9. Virus khác với tất cả các cơ
thể có tế bào kể cả vi khuẩn và Rickettsia.Đ
10. Sự phát hiện vi sinh vật gắn
liền với sự phát minh knh hiển vi.Đ
11. Thế kỷ XX mới cho thấy những
bước phát triển lớn về vi sinh vật học nhờ công lao của Louis Pasteur vă Robert Koch.sai(tk19)
III. Câu hỏi 1/5.
1. Micromet =
|
||||
a. 10-3m
|
b. 10-6m
|
c. 10-9 m.
|
d. 10-1mm e. 10-5m.
|
|
2. Nanomet =
a. 10-6m
|
b. 10-5mm.
|
c. 10-3m
|
d. 10-9m e. 10-10m
|
|
3. Angstrom =
a. 10-9m b. 10-12m 10-10m d. 10-6m e. 10-7m
|
||||
4. Theo E. Haeckel giới
|
Protista là:
|
|||
a. Giới động vật.
|
b.Giới thực vật.
|
c.Giới vừa động vật vừa
|
||
thực vật.
|
||||
d.Giới vi sinh vật. e. Giới vi
khuẩn và virus.
5. Giới Protista phân biệt với
giới thực vật và giới động vật vì:
a. bao gồm những cơ thể đơn bào. b. bao gồm những cơ
thể đơn bào và đa bào.
c. tế bào không biệt hóa thành mô. d.
tổ chức đơn giản của cơ thể.
e.
xuất hiện trước động vật và thực vật.
6. Tác giả R.H. Whittaker đề
xuất hệ thống phđn loại năm giới, đ lă giới
a. Khởi sinh, Nguyên
sinh, Nấm, Thực vật, Động vật.
b.
Khởi sinh, Vi khuẩn, Nấm, Thực vật, Động vật.
c.
Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nấm, Thực vật, Động vật.
d.
Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyên sinh, Thực vật, Động vật.
e.
Khởi sinh, Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyín sinh, Nấm.
7. Theo quan điểm hiện đại
(P.H. Raven, G.B. Johnson, 2002) th phần lớn vi sinh vật nằm trong 4 giới:
a. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Động vật. b. Khởi sinh, Cổ khuẩn, Vi khuẩn,
Nguyên sinh.
c. Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyên
sinh, Nấm. d. Cổ khuẩn, Vi khuẩn,
Nguyên sinh, Thực vật.
e.
Vi khuẩn, Nấm, Thực vật, Động vật.
8. Theo quan điểm hiện đại
(P.H. Raven, G.B. Johnson, 2002) thì mọi
sinh vật trên thế giới thuộc về 6 giới khác nhau:
a.
Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Virus, Nguyên sinh, Thực vật, Động vật.
b. Khởi sinh, Vi khuẩn, Nguyên
sinh, Nấm, Thực vật, Động vật.
c. Vi khuẩn, Virus, Nguyên
sinh, Nấm, Thực vật, Động vật.
d.
Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật.
e.
Vi khuẩn, Vi khuẩn lam, Virus, Nguyên sinh, Thực vật, Động vật.
9. Tế bào nhân thật có nhân:
a.nằm
ở trong nội chất nguyên sinh. b.
chứa 2n nhiễm sắc thể. c.chứa nhiễm sắc thể. d.
nối liền với nội chất nguyên sinh .
e.
Không có màng nhân.
10.
Plastit bao gồm:
a. ty lạp thể và lục lạp. b.những yếu tố di truyền nằm ngoài nhiễm sắc thể.
c.
hệ thống chuyên chở điện tử. d.lục diệp tố và những thành phần
quang hợp khác.
e.hệ
thống enzyme.
11.
Nhiều vi sinh vật tế bào nhân thật có
:
a. vách tế
bào phức tạp. b. vách tế bào tạo nên bởi cellulose, chitin hoặc oxyt silic.
c. nguyên tương phức tạp. d. nguyên tương bao quanh
nhiễm sắc thể
e.
nhiễm sắc thể phức tạp.
12.
Tế bào nhân nguyên thủy:
a. không có plastit tự sao
chép. b. co
2n nhiễm sắc thể. c.có màng nhân bao bọc nhiễm
sắc thể. d. có vách tế bào đơn giản.
e.
nguyên tương phức tạp.
13.
Hạt virus chứa:
a.RNA và DNA. b.RNA. c. DNA.
d. DNA hoặc RNA. e.
DNA có thể biến đổi thành RNA.
14.
Virion chứa :
a. RNA và DNA. b.
nhiều loại protein. c.một phân tử DNA hoặc RNA nằm bên
trong capsid.
d.
một bộ máy tổng hợp axit nucleic và protein e. hệ thống tạo thành năng lượng.
15.
Kính hiển vi phát hiện vi sinh vật được phát minh:
a. cách đây 300 năm. b. cách đây 100 năm c. cách đây 1000 năm
d. cách đây 2000
năm e.từ
thời phục hưng.
16.
Trước Van Leeuwenhoek người ta:
a. đã chế tạo kính hiển vi có
thể phát hiện vi sinh vật.
b. chưa chế tạo kính hiển vi. c. mới chế tạo kính
lúp.
d. đã chế tạo kính hiển vi quan sát hồng cầu, phấn hoa... e. chưa có kính hiển vi.
17.Đến
thế kỷ 19 vi sinh vật học phát triển mạnh mẽ nhờ:
a. L.Pasteur. b. R.Koch. c. E.Jenner
d. L.Pasteur và R. Koch e.
Fleming, Florey và Chain
18.
L.Pasteur:
a. hoàn chỉnh việc nghiên cứu vi sinh vật. b. chỉ mô tả
chính xác vi sinh vật.
c. chỉ khảo sát
những tính chất sinh lý của vi sinh vật. d.
điều chế vacxin dịch hạch .
e.
điều chế vacxin sabin.
19.
R. Koch:
a. phát hiện
vi khuẩn dịch hạch. b. phát hiện những kỹ thuật cố định và nhuộm vi khuẩn
c.
phát minh vacxin phòng bệnh lao. d. điều chế huyết thanh kháng bạch hầu.
e.
điều chế vacxin phòng bệnh tả.
20.
Đầu thế kỷ 20 vi sinh vật học là:
a.một khoa học cơ bản. b.một
khoa học về con người. c.một khoa học về điều trị bệnh nhiễm trùng.
d. một khoa học ứng dụng e. một
khoa học tự nhiên.
21.
Đầu thế kỷ 20:
a.
phần lớn các vi khuẩn gây bệnh đều được khám phá.
b.sulfonamit đã
được điều chế. c.cấu
trúc của DNA đã được khám phá.
d.kính hiển vi điện tử đã
được phát minh. e.vacxin
sabin đã được điều chế.
22.
Ở bệnh viện khoa lây đã nhận bệnh nhân bệnh nhiễm trùng:
a.từ ngàn xưa. b.
ở đầu thế kỷ 20.
c.từ
lúc Jenner phát minh vacxin đậu mùa
d.ở cuối thế kỷ
18. e.
từ thế chiến thứ nhất.
23.
Tế bào nhân nguyên thủy có:
a. những
plastit tự sao chép như ty lạp thể. b.
nhân gồm một nhiễm sẵc thể không màng nhân.
c. cấu trúc tế
bào phức tạp. d.
vách tế bào đơn giản.
e. nguyên tương phức tạp.
24.
Tế bào nhân thật có:
a. khả năng
biệt hóa thành mô. b.nhân có màng nhân. c.vách tế bào
rất phức tạp.
d.một số đôi nhiễm sắc thể e.
n nhiễm sắc thể
25. Watson và Crick:
a. phát
hiện mẫu cấu trúc của protein. b. phát hiện mẫu cấu trúc của DNA.
c. phát
hiện vai trò gây bênh của vi sinh vật. d.
phát hiện vai trò virus bại liệt .
e. phát minh vacxin sabin.
26.Huyết thanh liệu pháp:
a.phòng bệnh nhiễm trùng bằng huyết thanh. b. phòng bệnh nhiễm trùng
bằng vacxin.
c.hữu hiệu đối với những bệnh độc tố vi khuẩn.
d.có thể điều trị tất cả các bệnh nhiễm trùng. e.
có thể điều trị bệnh virus.
27.
Hiện nay vi sinh vật học:
a. chỉ đẩy
mạnh việc điều chế vacxin. b.
chỉ chú trọng mặt xét nghiêm vi trùng.
c.
đã trở thành một khoa học cơ
bản.
d.vẫn còn thuần túy là một khoa học ứng dụng. e.chỉ chú trọng bệnh virus.
28.
Sulfonamit:
a. đã được
Domagk phát minh năm 1930. b.
đã được Domagk phát minh năm 1935.
c. đã được
điều chế ở đầu thế kỷ 20. d.
hiện nay không còn được sử dụng.
e.
không được kê đơn.
29.
Penicillin đã công nghiệp sản xuất và đưa vào điều trị :
a.
từ khi được Flemming khám phá. b.
từ năm 1929. c. từ năm 1940.
d. đồng thời với Streptomycin. e. ở trước thế chiến thứ hai.
30.
Các kháng sinh hữu hiệu hiện nay:
a.
điều trị lành các bệnh nhiễm vi khuẩn và ký
sinh trùng.
b. điều trị lành các bệnh nhiễm
vi khuẩn và virus.
c.
điều trị lành các bệnh nhiễm trùng. đ d. điều trị lành các bệnh
nhiễm vi khuẩn
e.
điều trị lành các bệnh nhiễm vi khuẩn nhạy cảm.
31.
Các kháng sinh hiện nay:
a. tiêu diệt các virus. b. tiêu diệt các vi khuẩn.
c.chế ngự các
vi khuẩn nhạy cảm. d.
chế ngự các vi khuẩn và virus.
e.
chế ngự các vi khuẩn ký sinh nội bào.
32.
Sulfonamit:
a. không đủ khả năng điều trị phần
lớn các bệnh nhiễm trùng.
b.điều
trị hữu hiệu phần lớn các bệnh nhiễm trùng. c. điều trị hữu hiệu tất cả các bệnh nhiễm trùng.
d. đủ khả
năng điều trị phần lớn các bệnh nhiễm trùng. e.
không được kê đơn.
33.
Các vi khuẩn kháng thuốc:
a. được tìm
thấy sau khi phát minh kháng sinh. b. xuất
hiện trước khi phát minh kháng sinh.
c. được tìm
thấy ở nơi có sử dụng kháng sinh. d.
được tìm thấy ở các bệnh viện.
e.
được tìm thấy ở nhà trẻ.
34.
Huyết thanh liệu pháp được sử dụng trong:
a. điều trị bệnh nhiễm trùng mạn . b điều trị bệnh nhiễm trùng cấp.
c. điều trị bệnh virus. d. điều trị bệnh bạch hầu, uốn ván, hoại thư sinh hơi....
e.
điều trị bệnh nhiễm trùng.
35. Hướng giải quyết bệnh nhiễm
trùng hiện nay:
a. thực
hiện chiến lượt kháng sinh. b.
tìm kiếm kháng sinh hữu hiệu mới .
c. điều chế
các vacxin hữu hiệu . d. phối hợp cả 3 biện pháp trên ( a,b,c.. e.điều trị là
chủ yếu .
36.
Phần lớn những kháng sinh mới hiện nay:
a. thuộc nhóm Quinolon.
b. chỉ là sự sắp xếp
lại hoặc là sự thay đổi cấu trúc phân tử của các kháng sinh khám phá trước đây.
c. chỉ là sự thay đổi cấu trúc
phân tử của các kháng sinh khám phá trước đây.
d. thuộc nhóm Penicillin. e. thuộc nhóm Cephalosporin.
HÌNH
THỂ VÀ CẤU TẠO TẾ BÀO VI KHUẨN
I.
Câu hỏi trả lời ngắn:
1. Nêu 3 loại hình thể chính
của vi khuẩn :
A..cầu khuẩn......... B..trực khuẩn............ C.phẩy khuẩn.............
2. Ý nghĩa của vách tế bào vi
khuẩn là:
A..quyết định hình dáng bảo vệ....... B....Nội độc tố...........
C. .kháng nguyên o của vk đường ruột.............. D. ..quyết định bắt
màu gram..............
3. Ba nhóm cầu khuẩn ( theo
hình thái ) có các thành viên gây bệnh cho người là:
A..tụ cầu........ B..liên
cầu............ C...song
cầu.........
4....... vách tế bào ......của tế bào vi khuẩn
....gram(-)......không có vật liệu axit teichoic.
5. Nguyên tương của vi khuẩn ở
trạng thái ......gel.......chứa những hạt hình cầu đường kính 18nm gọi
là....... ribosome
6. Nhân của vi khuẩn không có
...màng nhân......và .......vùng nhân........chỉ có một nhiễm sắc thể duy nhất.
7.
Bacilli là những ......trực khuẩn....... hiếu khí tuyệt đối và
tạo.......nha bào.......
II.
Câu hỏi đúng sai:
8. Clostridia là những trực
khuẩn gram dương, kỵ khí không sinh nha bào.S 9.Vi khuẩn có tế bào nhân sơ, chỉ
chứa 1NST, không có màng nhân,nguyên tương có ty lạp thể.S
10.
Nhân của vi khuẩn chỉ chứa một NST, là một sợi ARN
trọng lượng phân tử 3 x 10-9 dalton.S
11. Lông của vi khuẩn chịu trách
nhiệm về tính di truyền của vi khuẩn, và là kháng nguyên H ở vi khuẩn đường ruột.S
12. Pili của vi khuẩn có vai trò
trong sự giao phối và / hoặc giúp cho vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào.Đ
13. Nha bào đề kháng cao với
nhiều yếu tố hóa học và vật lý, và có vai trò gây bệnh cho người.Đ
14. Các vi khuẩn có nha bào như
các vi khuẩn sau: Trực khuẩn uốn ván, hoại thư sinh hơi, ngộ độc thịt.Đ
III. Câu
hỏi 1/5.
1. Cầu khuẩn gồm các hình thái sau:
a.hình tròn đều, hình bầu dục, hình hạt cafe . b.hình trứng,hình dài
dạng vòng.
c.
hình hạt cafe hoặc hình cong. d. hình tròn đều hoặc đa hình thái.
e.các
câu trên đều đúng.
2. Vi khuẩn có hình que thẳng
gọi là:
a. Clostridium b.Vibrio c.Vi khuẩn gram (-).
d.Vi khuẩn gram (+). e.Trực khuẩn.
3. Clostridia là các vi khuẩn:
a. gram (-), sinh nha bào b. gram (+), kỵ khí, sinh nha
bào.
c. gram (+), hiếu khí, sinh nha bào. d. gram (-), kỵ khí, không sinh nha bào.
e.
gram (+), kỵ khí, không sinh nha bào.
4. Nhân của vi khuẩn chứa Axit
nucleic sau:
a.
ARN b. ARN và ADN
c. một số ADN một số ARN.
d. ADN e.
phần lớn là ADN.
5. Nhân của vi khuẩn có thể
khảo sát bằng: a.nhuộm gram b. nhuộm đơn
c. nhuộm Albert d. nhuộm Fontana-Tribondeau
e. nhuộm nhân.
6. Nơi nhân gắn liền với màng
nguyên tương gọi là
a. polysome. b.tiểu thể c.lưới
nội mô.
d. mạc thể. e..ty lạp thể.
7. Nguyên tương của vi khuẩn:
a. giống cấu trúc nguyên tương
của tế bào động vật. b.
chứa ty thể và hạt vùi.
c. chứa lục lạp
và hạt vùi. d.
không chứa ty thể và lục lạp.
e.
chứa ribosome và ty thể.
8. Nguyên tương của vi khuẩn có
cấu tạo là:
a.
ở trạng thái gen. b.
protein, carbohydrate, lipit.
c. hạt vuì và ribosome. d. vi
khuẩn quang hợp có chứa sắc tố.
e.
tổng hợp các yếu tố trên.
9.
Chức năng của màng nguyên tương vi khuẩn:
a. tạo cho vi khuẩn có kích
thước nhất định. b. tạo cho
vi khuẩn có hình thái nhất định.
c. nơi tác dụng
của các thuốc kháng sinh. d. hấp
thụ, chuyển hóa, bài xuất của chất.
e.
chịu trách nhiệm cho sự tách đôi ADN.
10. Chức năng chuyển hoá của
màng nguyên tương của vi khuẩn giống với. a.lưới nội bào ở tế bào eukaryota b. lục lạp ở tế bào
tực vật
c. bộ golgi
ở tế bào động vạt và thực vật d. ti lạp thể của tế bào động vật và thực vật
e. ribosome của tế bào động
vật và thực vật. 11.Plasmit của vi khuẩn là:
a.
phân tử ADN mang các gen kháng thuốc.
b.
phân tử ARN nhỏ ngoài nhiễm sắc thể có khả năng tự sao chép.
c.
phân tử ADN nhỏ nằm ngoài nhiễm sắc thể có khả năng tự sao chép.
d.
phân tử ADN hoặc ARN nhỏ ngoài nhiễm sắc thể có khả năng tự sao chép.
e.
phân tử ADN mang các gen tự sao chép.
12.
Cấu tạo của màng nguyên tương là:
a. protein, glucid. b.protein<lipit.
c.
lipit và glucid. d.lipit và polysaccharid. e.
mucopeptid.
13.
Chức năng của vách vi khuẩn:
a. chống lại
sự thực bào. b. bảo vệ và tạo hình thái vi khuẩn.
c. sản phẩm
độc cho các vi khuẩn khác. d. nơi tác động của các thuốc
kháng sinh.
e.
hấp thụ và bài tiết các chất.
14.
Vách của vi khuẩn gram (+) có cấu tạo
a. axit
teichoic và các peptid. b.
Mucopeptid và lipopolysaccharid.
c. .Mucopeptid và axit teichoic d.
lipoprotein và lipopolysaccharid.
e.
các peptid và lipoprotein.
15.
Vách vi khuẩn gram (-) có cấu tạo là
a. Mucopeptid, lipoprotein, polysaccharid. b. Mucopeptid, axit teichoic, polysaccharid.
c. polysaccharid, mucopeptid, d.
lipoprotein, polysaccharid.
e.
polysaccharid, axit teichoic, lipoprotein
16. Lớp Mucopeptid của vách vi
khuẩn gram (-):
a.nằm ở ngoài cùng và mỏng hơn so với vi khuẩn gram (+).
b.
nằm trong cùng chiếm phần lớn trọng lượng khô của vách.
c.nằm ở lớp
giữa và dày hơn vi khuẩn gram (+). d.nằm trong cùng và mỏng hơn vi khuẩn gram (+).
e.
nằm trong cùng và dày hơn vi khuẩn gram (+).
17. Vi khuẩn có tên gọi gram (+)
hoặc gram (-) do
a. đặc điểm
di truyền học khác nhau. b.
cấu tạo hóa học vách tế bào vi khuẩn khác nhau.
c. sự bắt màu khác nhau khi nhuộm gram. d.
sự tác động khác nhau của các kháng sinh.
e. do bắt màu khác nhau khi
nhuộm màu bằng thuốc nhuộm kiềm. 18.Vách của vi khuẩn gram (-) là:
a.kháng nguyên thân hay kháng nguyên
O. b. độc lực
của vi khuẩn.
c. ngoại
độc tố của vi khuẩn d.
yếu tố chịu nhiệt của vi khuẩn.
e.yếu
tố xâm nhiễm của vi khuẩn.
19.
Vách của vi khuẩn gram (-) có đặc diểm
sau:
a. có thành phần axit teichoic. b. giải
phóng vật liệu của vách khi vi khuẩn sống .
c. là thành phần nội độc tố của vi khuẩn . d. có tính sinh kháng
mạnh e.làm cho vi khuẩn khó bắt màu thuốc nhuộm Gram.
20.
Lông của vi khuẩn
a. có ở tất cả các vi khuẩn. b.
khi mất đi vi khuẩn bị chết.
c. không
bao giờ ở quanh thân. d.
cơ quan vận động của vi khuẩn e.độc lực khi xâm
nhập cơ thể người.
21.
Nha bào của vi khuẩn:
a. được tạo
ở tất cả vi khuẩn b.
chỉ được tạo ra ở vi khuẩn gram (+)
c. chỉ được
tạo ra ở vi khuẩn gram (-) d. được tạo ra ở các Clostridia.
e.
được tạo ra khi vi khuẩn thiếu thức ăn.
22.
Vi khuẩn ở trạng thái nha bào:
a. nhạy cảm
cao với tác nhân vật lý và hóa học. b.
có thể gây bệnh khi xâm nhập cơ thể con người.
c. vi khuẩn phát triển nhanh về
số lượng.
d. bị giết chết khi đun sôi ở
1000C trong 15-20 phút. e.
tạo ra kháng nguyên nha bào đặc biệt .
23. Một số vi khuẩn tạo nha bào
có đặc điểm
a.
vi khuẩn trở nên đề kháng cao với các tác nhân vật lý va hóa học.
b.
nha bào của vi khuẩn có khả năng gây bệnh khi xâm nhập vào cơ thể.
c.
nha bào có thể ở hẳn một đầu hoặc ở giữa thân vi khuẩn .
d.
không bao giờ có hai hay nhiều hơn nha bào trong một tế bào vi khuẩn .
e. các chọn lựa trên
24.
Kháng nguyên thân O ở vi khuẩn gram (-) xuất phát từ:
a. lông vi khuẩn . b.
vỏ vi khuẩn .
c.
màng nguyên tương. d.vách và vỏ của vi khuẩn . e. vách vi khuẩn
25. Nguyên tương của vi khuẩn có
chứa nhiều
a. tiểu thể không nhuộm màu
b.
hạt dự trữ glycogen, granulosa hoặc polymetaphotphat
c. nhiễm sắc thể. d. phiến chlorophyl e. túi lưới nội bào.
26. Kháng nguyên lông ở vi khuẩn
gram (-) có bản chất là:
a. protein. b. lipopolisaccharide c. lipoprotein.
d. mucopeptid. e. axit teichoic.
27.
Nhân của vi khuẩn khác với nhân của tế bào động vật bậc cao ở
a. chất liệu acid nucleic. b.
hình thể của nhân.
c. không có màng nhân
và bộ máy phân bào.
d.
chứa nhiều nhiểm sắc thể. e. vị trí ở trong tế bào.
28.
Vi sinh vật nào sau đây không có vách tế bào
a. Mycoplasma. b. xoắn khuẩn. c. virus.
d. bacilli. e. Clostridia.
29. Pili của vi khuẩn :
a. đảm nhiệm
chức năng giới tính. b.
cơ quan di động của vi khuẩn .
c. bản chất hóa học là protein. d.
thấy ở tất cả vi khuẩn gram (+).
e.
là thành phần kháng nguyên lông.
30.
Bacilli là các vi khuẩn :
a.hiếu khí,hình que, tạo nha bào. b.kỵ khí, hình que,
tạo nha bào.
c. hiếu khí,
hình cong, tạo nha bào. d.
kỵ khí, hình que, không tạo nha bào.
e. hiếu khí,hình que, không tạo
nha bào.
31. Vi khuẩn gây bệnh dưới đây
sản xuất ngoại độc tố là:
a. vi khuẩn lao
( Mycobacterium tuberculosis). b. vi khuẩn dịch hạch.
c. vi khuẩn tả d. phế cầu. e. vi khuẩn lậu.
32.
Vi khuẩn có vỏ:
a.tao
khuẩn lạc bóng láng ho b.có khả năng tạo độc tố.
ặc
nhầy trên môi trường thạch.
c. có khả năng đề kháng cao với
các yếu tố ngoại cảnh
d. giết chết tế bào bạch cầu
người. e.đòi hỏi môi trường giàu thức ăn.
SINH
LÝ CỦA VI KHUẨN
I.
Câu hỏi trả lời ngắn:
1. Nêu các yếu tố khoáng vi
sinh vật cần với số lượng đáng kể A..PO4........ B...K.......... C...MG............
2.
nêu hai ví dụ vi khuẩn cố định đạm
A.NỐT SẦN RỄ CÂY. B............
3. dựa vào nguồn thức ăn cacbon
người ta chia các nhóm sau A...GLUCOSE..... B....LACTOSE.......
4.
Nguồn thức ăn cacbon cần được cung cấp cho vi khuẩn có thể là các
..A.....hoặc
......B.....
5.
Kể tên các 3 con đường phân huỷ glucose
A............ B................. C................
6. Sản phẩm của quá trình lên
men ngoài CO2, còn có các sảm phẩm như A........... B................ C...............
7.
Nhiều vi khuẩn không dùng ...A.....làm chất nhận điện
tử cuối cùng, chúng sử dụng các ......B.......khác như NO3- , SO4- - , CO2, quá trình
này gọi là
......C........
8. Trong quá trình
...A.....NADH tạo ra trong đường phân sẽ không chuyển đến oxy phân tử mà được
chuyển cho các .....B.....
9. Trong quá trình
....A....năng lượng sinh ra ít hơn nhiều so với quá trình hô hấp .......B.......
10. Thời gian.....A........là
khoảng thời gian cần thiết để tăng đôi số tế bào vi khuẩn.
11.
Kể các giai đoạn phát triển của vi khuẩn
A......... B............. C........... D................
II.Câu
hỏi đúng sai:
1. Nguồn thức ăn của vi khuẩn
chủ yếu là nguồn thức ăn chứa carbon và nitơ.
2. Vi sinh vật gọi là dị dưỡng
cần nguồn cacbon hứu cơ làm nguồn thức ăn.
3. Vi sinh vật tự dưỡng có thể
sử dụng các chất hóa học vô cơ trong tự nhiên làm nguồn thức ăn năng lượng.
4. Vi sinh vật dị dưỡng amin có
thể tổng hợp được các axit amin mà chúng cần để phát triển.
5. Một số loại vi sinh vật có
khả năng cố định đạm như vi khuẩn Rhizobium.
6. Một số chất như purin,
pyrimidin và các a. amin là các yếu tố phát triển mà vi khuẩn đòi hỏi một lượng
rất nhỏ.
7. Các yếu tố kim loại như Fe,
Zn, Cu cần thiết để tạo nên vách tế bào vi khuẩn.
8. Các cơ chất thức ăn của vi
khuẩn có thể dễ dàng đi qua màng tế bào vi khuẩn do chênh lệch nồng độ bên
trong và ngoài tế bào.
9. Phần lớn các loại vi sinh vật thuộc nhóm dinh
dưỡng hoá năng, chúng sử dụng các hợp
chất hoá học làm nguồn sinh năng lượng.
10. Các vi khuẩn hiếu khí quá
trình oxy hoá sinh năng lượng không kèm với việc liên kết với oxy của không khí
11. Các vi sinh vật tự dưỡng
quang năng hữu cơ và quang năng vô cơ có khả năng sử dụng năng lượng trực tiếp
của ánh sáng mặt trời
12. Bước đầu tiên của quá trình
đồng hoá lipid và sáp là việc phân giãi chúng thành glycerin (hoặc các rượu đơn
nguyên tử) và các axit béo.
13. Sản phẩm protein trọng lượng
lớn được vi khuẩn thuỷ phân nhờ các enzym protease thành các a.amin.
19. Trong chuyển hóa hô hấp kỵ khí chất nhận điện tử cuối
cùng là nitrate, sulfate,....
IV. Câu hỏi 1/5.
1. Tỷ lệ nước ở tế bào vi khuẩn la:
a. 60-70% b. 70-80% c. 80-90% d. 50-70%
e. 80-60%
2. Vi khuẩn có thể sinh trưởng
trong môi trường có trị số aw là:
a.
0,40-0,80 b. 0,30 - 0,90 c. 0, 63 - 0,99 d. 0,45 -
0,85 e.
0,55 - 0,95
3. Nguồn thức ăn cacbon hữu cơ
mà phẩn lớn vi sinh vật có thể sử dụng được là:
a. các loại đường hydrate cacbon, b. tinh bột, c. axit citric..
d. cacbon cao phân tử như celluloza, e. các chọn lựa trên
4. Nguồn thức ăn nito dễ hấp
thụ nhất đối với vi sinh vật là:
a. muối ammon b.
Các muối nitrat c. các axit amin,
d. các
polypeptid và các protein e.
Các chọn lựa trên
5. Vi sinh vật có thể tổng hợp
các axit amin mà chúng cần gọi là:
a.vi sinh vật dị dưỡng amin b.vi
sinh vật tự dưỡng amin
c.vi
sinh vật có nhu cầu amin tối thiểu d.vi sinh vật hoại sinh
e.vi
sinh vật tổng hợp amin
6. Yếu tố khoáng mà vi sinh vật
cần để tạo ra nhiều thành phần của tế bào vi sinh vật như axit nucleic,
phospholipid, nhiều coenzym như ADP, ATP, NAD. NADP.....là:
a. magnesium b. sulfate c. phospahate d. calcium e.các yếu tố vi lượng như Cu, Zn...
7. Các yếu tố thức ăn cần thiết
để tổng hợp các enzym citocrom, peroxidaza, carboanhydraza, phosphataza là:
a. magnesium b. sulfate c. phospahate d. các yếu tố vi lượng như Cu, Zn... e. Kali,
Natri
8. Những chất vi sinh vật cần
cho sự phất triển của chúng nhưng chúng không thể tổng hợp được gọi là:
a.yếu tố vi lượng b.yếu tố phát triển c. vitamin
d. các chất khoáng e.các chất kích thích
9. Theo cơ chế khuếch tán thụ
động các phân tử đi qua màng nhờ:
a.
sự chênh lệch nồng độ đối với các chất không mang điện
b.
sự chênh lệch điện thế với các ion ở hai phía của màng tê bào.
c.
sự chênh lệch nhiệt độ ở hai phía của màng tê bào
d.
chọn câu a và b e.
chọn câu b và c
10. Các chất đảm nhiệm việc vận
chuyển các chất qua màng trong nhờ chất tải là:
a. các protein b. các glucid phức tạp c. các
lipopolysacacharid
d. các phospholipid e. lipoprotein
11. Nhiều vi sinh vật có thể sử
dụng được nguồn cacbon cao phân tử như celluloza, cao su, dầu hoả, parafin thì:
a.
các vi sinh vật có thể hấp thu trực tiếp các chất trên
b.
vi sinh vật tiết ra enzym phân giãi những hợp chất để có thể hấp thu được.
c. các vi sinh vật này có lượng
nước đáng kể
d. các vi sinh vật này có cấu
trúc màng tế bào đặc biệt
e.
các vi sinh vật này không thể sử dụng được các hợp chất cacbon đơn giản.
12.
Vi sinh vật tự dưỡng cacbon:
a.sử dụng
nguồn cacbon hữu cơ làm thức ăn cacbon b.sử
dụng nguồn cacbon cao phân tử
c.sử
dụng các nguồn cacbon vô cơ làm thức ăn cacbon
d.sử dụng
nguồn cacbon từ cơ thể động thực vật e.
tổng hợp được cacbon từ các loại thức ăn khác
13.
Trong đường EMH mỗi phân tử glucose biến đổi thành:
a. 2 phân tử pyruvate b. 3 phân tử pyruvate c. 4 phân tử
pyruvate c. 1 phân tử pyruvate
e.
5 phân tử pyruvate
14. Azotobacter và nhiều loài Pseudomonas sử
dụng đường Entner-Doudoroff để dị hoá glucose vi các vi khuẩn này thiếu enzym:
a. phosphofructokinaza b. galactosidaza
c. aldolaza d. phosphataza e. catalaza
15. Đường pentose phosphat ( còn
gọi là con đường tăt hexose
monophosphat) đường này phân huỷ các đường 5 cacbon cũng như đường glucose tạo
ra nhiều:
a. fructoza b. axit nucleic
c. đường pentose
trung gian d.
glycerol e. axit amin
16. Khi 1 phân tử glucose được
oxy hoá hoàn toàn theo đường pentose phosphate sẽ tạo ra được:
a. 2 phân
tử ATP và 8 phân tử NADPH+, b.
1 phân tử ATP và 12 phân tử NADPH+,
c. 1 phân
tử ATP và 6 phân tử NADPH+, d.
1 phân tử ATP và 4 phân tử NADPH+,
e. 2 phân tử ATP và 12 phân tử NADPH+,
17. Nhiều vi khuẩn thực hiện
phân huỷ glucose theo đường pentose phosphate như:
a. Azotobacter
và nhiều loài Pseudomonas b. nhiều loài Clostridia,
Bacillus subtilis
c. nhiều loài Pseudomonas , E. coli d.
Bacillus subtilis, E. coli,
Enterococcus faecalis
e. Azotobacter và Enterococcus faecalis
18.
Khi pyruvate tạo ra trong quá trính đường phân sẽ được tiếp tục đưa vào:
a. chu trình kreb b.
chuỗi dây chuyền điện tử
c. tổng hợp axit amin d. tổng hợp axit nucleic e.phospholipid
19. Qua chuỗi chuyền điện tử,
mỗi phân tử coenzym khử NADH sẽ tạo ra:
a. 3ATP b. 2ATP c. 4 ATP d.
1 ATP
e. 5 ATP
20.
Qua chuỗi chuyền điện tử, mỗi phân tử coenzym khử FADH2 sẽ
tạo được:
a. 3ATP b. 2ATP c. 4 ATP d. 1 ATP e. 5 ATP
21. Chu trình oxy hoá sinh học
năng lượng sinh ra từ phân tử glucose đến chuỗi chuyển điện tử sẽ:
a. 18 phân tử ATP b.
30 phân tử ATP
c. 38 phân tử ATP d. 16 phân tử ATP e.
12 phân tử ATP
22. Các a. amin được tạo ra
trong quá trình vi khuẩn phân huỷ protein:
a.
tất cả đều được tiếp tục chuyển hoá để tạo năng lượng
b.
chúng được phân giãi toàn bộ để sinh NH3 và CO2
c.
một phần được dùng để tổng hợp nên các protein của vi khuẩn
d.
chúng được chuyển hoá tạo các sản phẩm axit hữu cơ trung gian.
e. chúng được chuyển hoá thành lipid
23.
Vi khuẩn cần thức ăn để:
a. tạo cấu trúc tế bào và tạo
năng lượng cho hoạt động sống của vi khuẩn.
b.
tổng hợp các yếu tố phát triển và các
vitamin.
c. duy trì khả năng gây bệnh
của vi khuẩn.
d. cung cấp năng lượng cho quá
trình vận động của vi khuẩn. e.tạo ra các enzym cho chuyển hóa.
24. Yếu tố phát triển là một số
yếu tố dinh dưỡng: a.được vi khuẩn tổng hợp và thúc đẩy chúng phát triển. b.cần
thiết để xúc tác các men của vi khuẩn.
c. vi khuẩn cần phải được cung
cấp từ ngoài để phát triển.
d.
là các axit amin đôi khi là các vitamin.
e. vi khuẩn có thể tổng hợp,
cần được bổ sung thêm như axit amin, purin, pyrimidin.
25.
Quá trình chuyển hóa tạo ra năng lượng để phát triển ở vi khuẩn là :
a. quá trình hô
hấp. b. quá trình
quang hợp.
c.
quá trình tổng hợp. d.
quá trình lên men. e. quá trình tiêu hóa.
26. Vi khuẩn cần oxy của không
khí để phát triển gọi là: a.các vi khuẩn không khí. b.các
vi khuẩn hoại sinh. c.các vi khuẩn gây bệnh d.các
vi khuẩn kỵ khí. e.các vi khuẩn hiếu khí.
27. Vi khuẩn hoàn toàn không cần
oxy của không khí để phát triển gọi là: a.clostridia. b.vi khuẩn tự dưỡng.
c.vi
khuẩn kỵ khí. d.vi
khuẩn sinh nha bào. e.vi
khuẩn hoại sinh.
28. Thời gian cần thiết để vi
khuẩn gấp đôi số lượng tế bào gọi là a.thời gian phát triển. b.thời gian sinh trưởng.
c.thời gian tối thiểu cần thiết. d.thời
gian nhân đôi. e.thời gian thế hệ.
29.
Trong quá trình lên men ở vi khuẩn, chất nhận điện tử là:
a. oxy không khí. b.hợp
chất hữu cơ.
c. hợp chất vô cơ. d. có thể là hợp
chất hữu cơ hoặc vô cơ.
e. các protein.
I. Câu
hỏi trả lời ngắn:
DI TRUYỀN VI
KHUẨN
1. Các cơ chế vận chuyển yếu tố
di truyền của vi khuẩn : A............. B............. C.
.............
2. Hai kiểu tải nạp ở vi khuẩn
các anh chị học là: A.............. B..................
3. Sự hình thành tính kháng
thuốc ở vi khuẩn do .....A......gen ở nhiễm sắc thể hoặc do tiếp nhận....B......
4. Sự tiếp hợp là hiện tượng
vận chuyển các yếu tố .....A......lúc vi khuẩn cho và vi khuẩn nhận
...B......với nhau.
5.
.....A........là qúa trình vận chuyển gen ở vi khuẩn qua trung gian của
.....B.......
6.
Biến nạp là sự vận...A.......của nhiễm sắc thể từ.....B.....sang tế bào nhận.
7.
Trong biến nạp, tế bào nhận phải ở trạng
thái sinh lý đặc biệt được gọi là
...A......mới
có khả năng tiếp nhận....B......hòa tan của tế bào cho.
8. Trong tự nhiên
sự.....A....giữ một vai trò có ý nghĩa trong lây lan
các......B....ở vi khuẩn gram (+).
9.
Hiện tượng tiếp hợp liên quan đến nhân tố .....A...... của vi khuẩn .
10. Trong các ......A.......nhân
tố F tạo ra một lực đặc biệt gọi là lực....B......., nhờ lực này mà xảy ra sự
tiếp hợp giữa các vi khuẩn.
11. Plasmit là những yếu tố di
truyền nằm ngoài nhiễm sắc thể ......A......., hình vòng tạo nên bởi phân tử....B......
II.
Câu hỏi đúng sai:
12.
Trong biến nạp, một đoạn ADN được vận chuyển vào tế bào nhận.
13. Thí nghiệm biến nạp của
Griffith tiêm vào chuột hỗn hợp phế cầu S1 chết với R1
sống thì chuột vẫn bịnh thường.
14. Thí nghiệm biến nạp của
Griffith được thực hiện ở vi khuẩn Hemophilus influenzae.
15. Biến nạp được dùng để xác
định những vùng rất nhỏ trên bản đồ di truyền của vi khuẩn.
16. Trong tải nạp đặc hiệu một
số phage có thể vận chuyển bất cứ gen nào của vi khuẩn.
17. Trong tải nạp chung một vài
chủng phage có thể vận chuyển một hoặc một số gen nhất định của vi khuẩn cho
sang vi khuẩn nhận.
18. Trong thiên nhiên sự tiếp
hợp giữ một vai trò đáng kể trong biến dịcủa vi khuẩn, đặc biệt trong lây lan
tính kháng thuốc giũa các vi khuẩn gram âm.
19. Plasmit ở vi khuẩn gram
dương chỉ được lan truyền qua vi khuẩn khác qua trung gian của phage.
20. Sự hình thành tính kháng
thuốc ở vi khuẩn là do sự biến đổi gen ở nhiễm sắc thể hoặc do tiếp nhận
plasmit kháng thuốc.
III.
Câu hỏi 1/5
1.
Cơ sở vật chất của di truyền của vi khuẩn là:
a. DNA. b. RNA. c.DNA và RNA. d. Nhiễm sắc thể. e. Plasmid.
2.Mỗi gen quyết định :
a.
sự tổng hợp các enzym. b. sự hình thành các cấu
trúc của tế bào.
c. sự tổng hợp một protein đặc hiệu . d. sự tổng hợp DNA.
e. sự tổng hợp RNA.
3.
Tần suất đột biến rất nhỏ:
a. 10-6 - 10-8. b. 10-5 - 10-7. c. 10-4 - 10-6. d. 10-5 -
10-8. e.
10-5 - 10-9.
4.Sự biến nạp là :
a.
sự vận chuyển gen của nhiễm sắc thể giữa các tế bào .
b.sự vận chuyển DNA hòa tan
của nhiễm sắc thể từ tế bào cho sang tế bào nhận.
c.
sự vận chuyển DNAcủa nhiễm sắc thể giữa các tế bào qua tiếp xúc .
d.
sự vận chuyển DNA của nhiễm sắc thể giữa các tế bào.
e.sự vận chuyển gen từ vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận qua
trung gian của phage.
5. Trong thí nghiệm của Griffith:
a.
tiêm phế cầu S1 sống vào chuột thì chuột không chết. ,
b. tiêm phế cầu R1 sống vào
chuột thì chuột chết. c. tiêm phế cầu S1 chết vào chuột thì chuột chết.
d. tiêm hỗn hợp phế cầu S1 chết
và R1 sống thì chuột chết .
e. tiêm phế cầu R1 chết vào
chuột thì chuột chết. 6 .Nhân tố biến nạp là:
a. RNA. b.
RNA và DNA c.DNA. d.DNA và protein. e.RNA
và protein.
7. Trong biến nạp người ta nhận
thấy trong một quần thể vi khuẩn có:
a.
một quần thể tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
b. nhiều tế bào có khả năng
tiếp nhận DNA hòa tan.
c. một tế bào có khả năng tiếp
nhận DNA hòa tan.
d.
phần lớn tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
e.
một số nhỏ tế bào khả nạp có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
8. Sự tải nạp ở vi khuẩn là:
a. sự sao chép nhiễm sắc thể . b. sự tích
hợp DNA tổng hợp vào nhiễm sắc thể.
c. quá
trình vận chuyển gen qua tiếp xúc. d.
quá tình vận chuyển gen qua trung gian của phage
e.
sự trao đổi gen.
9. Sự tải nạp chung:
a. được khám phá lần đầu ở E.coli. b. được khám phá lần
đầu ở Salmonella.
c. do
Lederberg và Tatum khám phá. d.
do Avery và Mac.Leod khám phá.
e.
do Chase khám phá.
10.
Phage l có thể:
a.vận
chuyển bất kỳ gen nào của E.coli. b.vận chuyển nhóm gen Gal của E.coli.
c.làm
tan tế bào nhiều loại vi khuẩn . d. kkhông tích hợp vào
nhiễm sắc thể của vi khuẩn.
e.
không sinh dung giải với E.coli.
11.
Phag P22:
a. được tìm
thấy ở môi trường nuôi cấy L2. b. độc lực với L2 nhưng ôn hòa vơi L22.
c. độc lực
với L22 nhưng ôn hòa vơi L2 d. được tìm thấy ở môi trường nuôi cấy L22.
e. sinh dung giải với L2 và L22.
12.
Trong thiên nhiên sự tải nạp có thể .
a. tạo nên những vi khuẩn phối
hợp nhiều đột biến khác nhau.
b.
tạo nên những chủng vi khuẩn gram âm kháng nhiều thuốc.
c. làm lây lan các plasmit
kháng thuốc ở vi khuẩn gram dương.
d. làm lây lan các plasmit
kháng thuốc ở vi khuẩn gram âm. e.
vận chuyển nhân tố F.
13. Sự tiếp hợp là hiện tượng
vận chuyển di truyền: a.lúc chỉ có vi khuẩn cho là vi khuẩn khuyết dưỡng.
b. lúc chỉ có vi khuẩn nhận là
vi khuẩn khuyết dưỡng
c. qua sự tiếp xúc của vi khuẩn. d.qua trung
gian của phage. e.qua sự tiếp xúc của vi khuẩn sinh dung giải.
14.
Môi trường tổng hợp tối thiểu là:
a.môi
trường dinh dưỡng thêm Leucin và Threonin. b.môi
trường chỉ chứa nước, Biotin, và Methionin.
c. môi trường chỉ chứa nước,
glucoza, và muối khoáng.
d. môi trường dinh dưỡng thêm Streptomycin e. môi trường dinh dưỡng chỉ chứa glucoza.
15.
Tế bào đực: ( nhiều câu trả lời đúng).
a.chứa nhân tố F. b.
không chứa nhân tố F. c.đóng vai trò tế bào tiếp xúc
d. đóng vai trò tế bào nhận. e.
đóng vai trò tế bào cho.
16.
Tế bào cái: ( nhiều câu trả lời đúng).
a. chứa nhân tố
F. b.
không chứa nhân tố F.
c. đóng vai
trò tế bào cho. d. đóng vai trò
vận chuyển nhân tố F.
e. đóng vai trò tế bào nhận
17.Tế bào Hfr:
a.có nhân tố
F nằm ngoài nhiễm sắc thể. b.có
nhân tố F không đầy đủ.
c.vận
chuyển gen với một tần số cao. d.
vận chuyển gen với một tần số thấp
e. vận chuyển nhân tố F vào
tế bào đực. 18.Nhân tố F:
a.mang một
đoạn DNA của nhiễm sắc thể b.không
có khả năng tự sao chép.
c.tích
hợp vào nhiễm sắc thể d.không vận chuyển tính trạng của vi khuẩn
e.được
tìm thấy ở tế bào cái.
19.
Trong thiên nhiên sự tiếp hợp có vai trò đáng kể trong:
a. lây lan tính kháng thuốc
giữa các vi khuẩn gram dương.
b. lây lan tính kháng thuốc
giữa các vi khuẩn gram âm.
c. lây lan tính kháng thuốc
giữa các vi khuẩn gram âm và gram dương. d.vận chuyển các gen của vi khuẩn.
e.vận
chuyển các plasmit kháng thuốc ở vi khuẩn gram dương.
20. Đột biến phát sinh do:
a.sự phức tạp
trong cấu tạo của tế bào chất. b.sự
sai sót trong sao chép nhiễm sắc thể.
c.nhiễm
sắc thể gồm nhiều gen. d.gen tạo nên bởi nhiều
nucleotit.
e.gen
nằm ở trên nhiễm sắc thể.
21.
Sự tiến hóa của vi sinh vật trở nên nhanh chóng:
a.lúc sự
biến dị xảy ra do tích lũy những đột biến liên tiếp. b.vì
vi sinh vật sao chép nhiễm sắc thể.
c. vì vi sinh vật phụ thuộc vào
sự biến dị và sự chọn lọc.
d. lúc vi sinh vật phát triển
cơ chế vận chuyển di truyền. e.
lúc sự đột biến xãy ra.
22. Trong tải nạp đặc hiệu một
số phag đặc hiệu:
a.có thể
vận chuyển bất các gen nào của vi khuẩn. b.
chỉ vận chuyển một số gen nhất định của vi khuẩn.
c.chỉ
vận chuyển gen của vi khuẩn lúc chiếu tia cực tím.
d. chỉ vận
chuyển gen của vi khuẩn lúc chiếu tia X. e.được
phát hiện lần đầu ở Salmonella.
23.Ở
vi khuẩn tính kháng thuốc hình thành do:
a. biến đổi
gen ở nhiễm sắc thể. b.
sử dụng kháng sinh bừa bải.
c.
sử dụng kháng sinh không đúng liều lượng.
d.tiếp nhận plasmit F. e.
tiếp nhận plasmit F’. 24.Sự hình thành tính kháng thuốc là do:
a.biến
đổi gen ở nhiễm sắc thể. b.tiếp nhận plasmit kháng thuốc.
c.tiếp xúc
trực tiếp và tiếp nhận phag. d.sử
dụng kháng sinh bừa bải.
e. biến đổi gen ở nhiễm sắc thể hoặc tiếp nhận plasmit kháng thuốc
25. Nhân tố R:
a.chứa nhân
tố vận chuyển đề kháng. b.chứa
RTF và quyết định đề kháng
c. chứa
quyết định đề kháng d.tìm
thấy vi khuẩn gram âm và gram dương.
e.
tìm thấy vi khuẩn gram dương.
26. Plasmit kháng thuốc được vận chuyển:
a.bằng giao phối . b.bằng
biến nạp. c.bằng tải nạp.
d.bằng
những cơ chế khác nhau tùy theo vi khuẩn. e.bằng tiếp xúc trực tiếp giữa vi khuẩn
27. Nhân tố kháng thuốc R:
a.không thể lan tràn như một bệnh truyền nhiễm b.không thể lan tràn trong các
vi khuẩn gram âm .
c.lây
truyền qua trung gian của phage. d.lây truyền trong các vi
khuẩn qua tiếp xúc.
e.chứa
nhân tố vận chuyển đề kháng.
28. Sự đề kháng đối với kháng
sinh ở tụ cầu vàng: a.đều do plasmit penicillinaza chi phối
b. đều do
plasmit chi phối c.được
vận chuyển bằng tiếp hợp.
d.
được vận chuyển bằng biến nạp. e.lây truyền do tiếp xúc.
29.
Plasmit kháng thuốc ở vi khuẩn gram âm:
a. không thể
lây truyền trong các vi khuẩn đường ruột. b.
không thể tách ra làm hai phần.
c. là nhân tố R. d.là
nhân tố RTF.
e.
lây truyền qua trung gian của phag.
30. Sự tái tổ hợp giữa hai vi
khuẩn, mỗi vi khuẩn kháng một loại kháng sinh:
a. làm xuất hiện những vi khuẩn
kháng thuốc.
b.
làm xuất hiện những vi khuẩn kháng với một loại kháng sinh.
c. làm xuất hiện một số vi
khuẩn kháng với kháng sinh thứ nhất và một số vi khuẩn kháng với loại kháng
sinh thứ hai.
d.
làm xuất hiện những vi khuẩn kháng với cả 2 loại kháng sinh .
e. làm xuất hiện những vi khuẩn
kháng thuốc chứa nhân tố F’.
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ
NGOẠI CẢNH
ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT
I.
Câu hỏi trả lời ngắn:
1. Các nhân tố ngoại cảnh ảnh
hưởng đến sự phát triển của vi sinh vật có thể chia thành 3 nhóm lớn là:
A.
B. C.
2. Khi lắc canh khuẩn với tần
số vừa từ 1-60 lần /phút thì có....A... đến sự phát triển của vi sinh vật do
...B... , thúc đẩy sự phân bào
3. Nguyên tắc của phương pháp
đông khô nhằm bảo quản vi khuẩn trong thời gian dài là người ta làm ...A...
huyền dịch vi khuẩn rồi mới tiến hành làm...B...ở chân không thì vi khuẩn chết
rất ít
4. Dựa vào khoảng nhiệt độ phát
triển tối ưu, vi khuẩn có thể được chia làm 3 nhóm lớn: A..... B..... C...........
5. Ở nhiệt độ quá thấp vi khuẩn
không phát triển được nhưng... A..., còn ở nhiệt độ cao hoặc rất cao thì...B...
6. Vi khuẩn ở
trạng thái mất nước tự nhiên gọi là nha bào chỉ bị tiêu diệt ở nhiệt độ...A...ở
nồi hấp và ở 1700C/30 phút ở...B...
7. Ánh sáng mặt trời do...A...
có bước sóng từ 200-300nm, nhất là 257 nm có...B...
8. Chất tẩy uế là những hóa
chất có ...A...các vi khuẩn gây bệnh và vi sinh vật khác, còn đối với nha bào
thì có tác dụng...B...
9. Chất khử khuẩn là những hóa
chất có tác dụng ngăn cản...A...và chất này chỉ có tác dụng...B...
II.
Câu đúng sai:
10. Độ pH của môi trường có ảnh
hưởng đến hoạt động sống của vi khuẩn do làm thay đổi sự cân bằng về trao đổi
chất giữa môi trường và vi khuẩn.
11. Lúc làm đông băng vi sinh
vật thì một số bị chết, nhưng nếu làm đông băng rất nhanh thì số vi sinh vật
sống sót nhiều hơn
12. Nhiệt độ cao giết chết vi
khuẩn chủ yếu là do làm cho axit nucleic của vi
khuẩn bị giải phóng
13. Cơ chế tác dụng chính của
nhiệt độ cao giết chết vi khuẩn là do phá hủy cân bằng lý hóa trong tế bào do
tăng tốc độ phản ứng sinh vật hóa học
14. Axit nucleic của vi khuẩn có
khả năng hấp thụ tia bức xạ có bước sóng 400nm đưa đến DNA bị biến đổi và dẫn
đến vi khuẩn bị tiêu vong
15. Chỉ số phênol được dùng làm đơn
vị đánh giá tác dụng sát khuẩn của một hóa chất. Chỉ số phênol được dùng làm
đơn vị đánh giá tác dụng sát khuẩn của phênol.
III.
Câu hỏi 1/5
16.
Nhóm vi khuẩn ưa ấm có nhiệt độ tối ưu
giữa
A.
4 - 800C B.
35 - 700C C.10 - 200C D. 20 - 450C E. 45 - 600C
17.
Các vi khuẩn gây bệnh nói chung được xếp vào nhóm:
A.
Vi khuẩn ưa lạnh B.
Vi khuẩn ưa ấm C. Vi khuẩn ưa nóng
D. Vi khuẩn ưa khô E.
Câu B và D
18.
Phương pháp cất giử chủng vi khuẩn tốt nhất là:
A. Cất giử
vi khuẩn ở tủ lạnh - 40C B.
Cất giử vi khuẩn vào môi trường giử
chủng
C. Để vi khuẩn ở nhiệt độ
37 0C D.
Làm khô vi khuẩn
E.
Cất giử vi khuẩn ở tủ lạnh -700C
19.
Đối với nha bào cách tiệt trùng tốt nhất là:
A.
Hấp trong hơi nước ở nhiệt độ 1210 C /
30 phút B.Sấy khô ở nhiệt độ 120 0C / 30 phút
C.Dùng các
chất tẩy uế D.Tiệt
trùng theo phương pháp Pasteur
E.
Đun sôi 1000C
20.
pH môi trường ngoài quá cao hoặc quá thấp sẽ ảnh hưởng lên sự phát
triển của vi khuẩn do:
A. Làm biến tính protein của vi khuẩn
B. ảnh hưởng lên quá trình trao
đổi chất của vi khuẩn C.
tác dụng lên chức năng màng bào tương
D. tác dụng
lên cấu trúc của tế bào E. ảnh hưởng lên quá
trình phân chia của vi khuẩn
21.
Để khử trùng các phòng thí nghiệm, phòng mổ người ta thường dùng:
A. Các loại bức xạ ion hoá B.
Đèn cực tím
C.
Ánh sáng mặt trời D.
Bức xạ ngoại đỏ E.
Tia Laser
22.
Sau khi cấy bệnh phẩm vào môi trường thích hợp, để cho các vi khuẩn gây
bệnh thường gặp phát triển tốt người ta đặt môi trường đó ở:
A.
Nhiệt độ phòng thí nghiệm B. Ở 4-100C C. Ở tủ ấm 50 - 550 C
D. Ở tủ ấm 35 -
370C E.
18 - 280C
23.
Ở môi trường ưu trương tế
bào vi khuẩn sẽ chết do:
A. Tế bào căng phình và vỡ B. Tế bào bị thiếu nước
C. Chức năng
màng bào tương bị phá huỷ D.
Biến tính và đông tụ protein nội bào
E.
Tế bào bị mất nước và bị teo lại
24.
Chất tẩy uế là những chất có khả năng:
A. Giết chết
hết các nha bào B.
Giết chết các vi khuẩn và một phần nha bào
C. Ức chế
sự phát triển của vi khuẩn D.
Giết chết một phần các vi khuẩn và kìm khuẩn
mạnh
E.
Câu A và D
25.
Vi khuẩn sẽ chết rất ít nếu:
A. đem làm khô
huyền dịch vi khuẩn trong nước B.
đem làm khô huyền dịch vi khuẩn trong thể keo
C. gặp điều
kiện khô hanh tự nhiên D.
ủ vi khuẩn ở tủ ấm trong thời gian dài
E.
làm đông băng nhanh huyền dịch vi khuẩn rồi mới làm khô ở chân không
26.
Để điều trị các bệnh nấm ngoài da, người ta có thể dùng:
A. Muối asen B. Muối đồng C. Muối bạc
D. Muối thuỷ ngân E.
muối vàng
27.
Để điều trị bệnh do vi khuẩn kháng axit cồn người ta có thể dùng :
A. Muối đồng B. Muối asen C.Muối vàng . Muối
thuỷ ngân E. Muối bạc
28.
Rượu ethylic có tác dụng sát khuẩn tốt nhất ở:
A.
Nồng độ 96-100 độ B.
Nồng độ 50 độ C.
Nồng độ 70 độ
D. Nồng độ 90 độ E. Nồng độ 40 độ
29.
Đối với vi khuẩn, phenol ở nồng độ 2-5% là:
A. Chất tẩy uế B.
Chất khử khuẩn
C.
Chất kháng sinh D.
Chất kích thích E. Chất sát trùng da
30.
Thuốc nhuộm thường được dùng để:
A.
Giết chết vi khuẩn do hòa tan lipit
B.
Ức chế sự phát triển của tạp khuẩn trong các môi trường chọn lọc
C.
Kích thích sự phát triển của vi khuẩn trong một số môi trường
D.
Gây đột biến vi khuẩn E.
giảm hiệu lực của độc tố
31.
Trong điều chế vacxin giải độc tố, người ta thường dùng formalin do có
tác dụng:
A.Bảo quan
vacxin khỏi bị hỏng B.
Làm tăng hiệu lực vacxin C.Phá huỷ tính độc của độc tố nhưng vẫn giử khả năng
gây miễn dịch
D.
Biến đổi độc tố thành một chất có ít khả năng gây miễn dịch cho cơ thể
E.
sát khuẩn mạnh nhất
32.
Các Bacterioxin do vi khuẩn tổng hợp ra có thê:
A. Kích thích
sự phát triển của các vi khuẩn khác B.
Giết chết các vi khuẩn khác
C.Giết chết
các vi khuẩn cùng loài hoặc loài lân cận D.Giết chết các nha bào
E.
Giúp vi khuẩn sống lâu trong môi trường tự nhiên
33.
Để tiệt trùng nước sinh hoạt người ta thường sử dụng:
A. Phenol hoặc các hợp chất
của phenol B.
chiếu tia cực tím
C. Chlor
khí hoặc chloramin D.
Siêu âm trên 20.000 chấn động/phút
A.
Dung dich thuốc tím KMnO4 10/00
34.
Phage có thể định nghĩa là:
A.Virus gây
bệnh cho vi khuẩn B. Virus
gây bệnh cho người và động vật
C. Virus gây
bệnh cho thực vật D. Virus
gây bệnh cho vi khuẩn người và động vật
E.
virus gây bệnh cho vi khuẩn thực vật
35.
Các tác nhân có hoạt tính bề mặt:
A. có khả năng diệt khuẩn
mạnh mẽ B. Làm biến thể protein
C. điển hình của nhóm này là
hợp chất amonium bậc 4 như benzalkonium chlorua
D.
làm tan màng tế bào vi khuẩn do hòa tan màng lipit che chở vi khuẩn
E.
các câu trên đều đúng
36.
Cac bức xạ có bước sóng từ 200-300nm có khả năng giết chết vi khuẩn do:
A.
Làm biến đổi hoá học ở vách tế bào vi khuẩn B.Làm
biến tính protein C.Làm phá vỡ tế bào vi khuẩn D.Làm
thay đổi đặc tính keo của nguyên sinh chất
E.
Gây đột biến axit nucleic
37.
Chỉ số phenol thường dùng để :
A. Đánh giá
khả năng chế khuẩn của phenol B.
Đánh giá khả năng giết khuẩn của phenol
C.
Đánh giá khả năng giết khuẩn của hoá chất thử nghiệm
D. Xác định nồng độ giết khuẩn
tốt nhất cúa hoá chất E.
Xác định số lượng vi khuẩn bị giết chết
38.
Phần lớn các vi khuẩn gây bệnh thông thường phát triển tốt ở pH: A.Từ
2,0 - 8,0 B.Từ 5,0 - 6,0 C. 7,0 D. Từ
8,2 - 9,0
E. từ 4,5 - 6,5
39.
Các yếu tố ảnh hưởng đến tác dụng của các chất tẩy uế và sát khuẩn là:
A. nồng độ
của hóa chất B.
thời gian tiếp xúc càng lâu thì tác dụng càng
mạnh
C. nhiệt độ
và mật độ vi sinh vật D. thành phần của môi trường xung
quanh.
E.
các câu trên đều đúng
40.
Trong thực tế siêu âm thường được dùng
để:
A.
Tẩy uế các đồ dùng B. Gây đột biến vi sinh vật C.
Sát khuẩn da và vết thương
D. Chiết xuất phẩm vật nội bào
ở vi khuẩn do siêu âm có những chấn động tần số cao phát sinh áp suất co giãn
lớn làm tế bào vi khuẩn bị xé tan
E.
Giết chết vi khuẩn do năng lượng cao và tập trung trong một thời gian ngắn
41.
Ở nhiệt độ dưới 0oC:
A. Một số vi khuẩn chết, nhưng
phần lớn vi khuẩn vẫn tồn tại ở dạng đông băng.
B. Các vi khuẩn chết nhanh
chóng C.
Vi khuẩn vẫn phát triển bình thường
D.
Tất cả vi khuẩn còn sống sót nhưng tồn tại ở dạng đông băng
E.
Số vi khuẩn sống nhiều hơn so với ở nhiệt độ bình thường
TIỆT
TRÙNG, KHỬ TRÙNG VÀ KHÁNG SINH
I.
Câu trả lời ngắn:
1. Nêu 3 phương pháp tiệt trùng
bằng nhiệt độ: A.......... B......... C.........
2. Nêu 2 phương pháp khác nhau dùng cho mục đích khử trùng trong
phòng thí nghiệm:
A......... B...........
3.Nêu các cơ chế tác dụng
kháng khuẩn của thuốc kháng sinh: A......... B........... C..........
d. ức chế tổng hợp nhân.
4.Nêu 2 thuốc kháng sinh có
tác dụng ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn : A................ B................
5. Nêu 3 nhóm thuốc kháng sinh
có tác dụng ức chế tổng hợp protein: A...............B................ C.............
6. Penicillin dùng trong điều
trị thuộc 3 nhóm chính; ví dụ minh họa 3 thuốc thuộc 3 nhóm là:
A.......... B........... C..........
7. Cho 3 kháng sinh
Cephlosporin đại diện cho 3 thế hệ cephalosporin: A.......... B.......... C..........
8. Nêu các cơ chế đề kháng
thuốc của vi khuẩn : A........... B......... C.......... D. ...............
9.Hai nguồn gốc kháng thuốc
của vi khuẩn là: A........... B...........
10. Bốn cơ chế lan truyền kháng
thuốc của vi khuẩn là: A........ B......... C............ D............
11. Phối hợp thuốc nhằm 3 mục
tiêu sau: A............ B.......... C............
12. Rifamycin kết hợp
với.......A......phụ thuộc DNA và như vậy ức chế tổng hợp ..........ở vi khuẩn .
13. Quinolone và các carboxy
fluoroquinolone kết hợp
vào.......A.......nên ức chế tổng hợp......B........
14. Penicillin G, Penicillin V
có hoạt tính với vi khuẩn .......A......,......B.......bởi enzym penicillinase.
15. Methicillin có hoạt tính với
vi khuẩn ......A......., và ....B.....với enzym penicillinase.
16. Nêu 2 phương pháp kháng sinh
đồ : A........ B.....
II.
Câu hỏi đúng-sai:
17.
Khi thực hiện kháng sinh đồ có thể dùng các chủng vi khuẩn tạp nhiểm.
18. Các vi khuẩn như bạch hầu,
liên cầu tan máu b nhóm A luôn cần phải làm kháng sinh đồ .
19. Kháng sinh là một nhân tố
chọn lọc các chủng vi khuẩn đột biến kháng thuốc
20. Tăng phá hủy thuốc kháng
sinh do enzym là cơ chế đề kháng thông thường, qua trung gian của plasmit.
21. Sự đề kháng với Rifamycin do
thay đổi một amino axit ở tiểu đơn vị bêta của enzym ARN polymerase phụ thuộc
DNA làm thuốc không gắn vào được.
22. Polymycin có tác dụng diệt
khuẩn với vi khuẩn gram (+).
IV. Câu hỏi 1/5.
1. Chất kháng sinh có tác động
chống vi khuẩn như sau:
a. tác động chống vi khuẩn ở
liều lượng tính bằng gram.
b.
tác động vào sự hình thành các phân tử
enzym.
c. tác động vào một hoặc nhiều
khâu khác nhau trong quá trình chuyển hóa của chúng.
d.
chỉ có tác dụng giết chết chọn lọc các vi khuẩn gây bệnh.
e.
.chỉ có tác dụng chống vi khuẩn khi đưa vào cơ thể người bệnh.
2. Kháng sinh có tác dụng kháng
khuẩn bằng ức chế chọn lọc tổng hợp vách vi khuẩn là:
a. kháng sinh họ aminoglycoside. b. các Sulfonamid.
c. các
kháng sinh họ bêta-lactamin. d. các
kháng sinh họ tetracyclin .
e.
các kháng sinh polypeptid.
3. Cơ chế tác dụng kháng khuẩn
của polymycin là:
a.ức chế tổng hợp
axit nhân. b. ức chế tổng hợp protein.
c.
ức chế tổng hợp vách vi khuẩn . d. ức chế chức năng màng nguyên tương.
e.
ức chế tổng hợp nhân và protein.
4. Cơ chế tác dụng kháng khuẩn
của thuốc kháng sinh họ aminoglycoside là:
a. ức chế tổng hợp protein bằng
gắn vào đơn vị 30S của ribosome.
b.
ức chế tổng hợp protein bằng gắn vào đơn vị 50S của ribosome.
c.
ức chế vách của tế bào vi khuẩn
. d. ức chế tổng
hợp axit nhân.
e.
ức chế chức năng màng nguyên tương.
5. Cơ chế tác dụng kháng khuẩn
của Chloramphenicol là:
a. ức chế tổng hợp protein bằng
ức chế enzym peptidyl transferase.
b.
ức chế tổng hợp protein bằng hoạt hóa enzym peptidyl transferase.
c..
ức chế tổng hợp nhân vi khuẩn . d. ức chế tổng hợp
nhân và protein.
e.
ức chế tổng hợp vách.
6. Cơ chế tác dụng kháng khuẩn
của tetracyclin là:
a.
ức chế tổng hợp protein bằng gắn vào đơn vị 50s của ribosome.
b.ức
chế chức năng màng nguyên tuơng. c. ức chế tổng hợp
vách.
d.
ức chế tổng hợp nhân bằng tranh chấp với PABA.
e. ức chế tổng hợp protein qua
việc gắn vào 30s của ribosome.
7.
Các Sulfonamide có tác dụng chống vi khuẩn bằng cơ chế:
a. ức chế tổng hợp vách tế bào. b.cạnh tranh PABA trong quá
trình tổng hợp acid folic.
c.ức chế chức năng màng nguyên tương. d.ức
chế enzym ADN gyrase.
e.
ức chế tổng hợp protein bằng gắn vào enzym peptidyl transferase.
8. Kháng sinh ức chế tổng hợp
nhân vi khuẩn do kết hợp với enzym ARN polymerase phụ thuộc ADN là:
a. Quinolone và các fluoroquinolone. b. Rifamycin c.Chloramphenicol
d. Sulfamethoxazol + Trimethoprim . e.
Tetracyclin .
9.
Các Penicillin và các Cephalosporin là các kháng sinh họ bêta lactamin vì:
a. đều có tác dụng chống vi
khuẩn gram (+). b. có tác dụng
diệt khuẩn. c.bị enzym beta lactamase phá hủy.
d.
có cơ chế tác dụng chống vi khuẩn giống nhau.
e.
có cấu trúc vòng bêta lactam trong công thức phân tử.
10. Kháng sinh nhóm Penicillin
có hoạt tính chủ yếu chống lại vi
khuẩn gram âm (-) và bị enzym penicillinase phá hủy là:
a.Methicillin. b.Cefamandol c.Ampicillin
d.Ceftriazon e.
Penicillin G.
11. Kháng sinh nhóm Penicillin
có tác dụng chống vi khuẩn gram (+),
không bị enzym Penicillinase phá hủy là:
a.Ampicillin. b.Carbenicillin. c. Penicillin G. d. Methicillin.
e. Ticarcillin.
12.
Các Cephalosporin được chia chia các thế hệ dựa vào:
a. hoạt tính
kháng khuẩn . b.
dược động học của thuốc trong cơ thể. c.sự khác biệt về cấu tạo hoá học. d.cơ chế tác dụng khác nhau.
e.tác
dụng độc trên cơ thể bệnh nhân.
13. Các Cephalosporin thế hệ III
được dùng để điều trị nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương vì:
a. ít độc. b.diệt được tất cả các vi khuẩn . c. duy trì lâu trong cơ thể.
d. chống lại
được Pseudomonas aeruginosa e. khuyếch tán tốt qua màng não vào khoang dịch não tuỷ.
14.
Tác dụng phụ quan trong của kháng sinh ho beta lactamin là:
a. gây suy gan. b.
độc cho thận. c. gây suy tủy.
d. độc cho hệ thần kinh. e.
dị ứng và choáng phản vệ.
15. Hai kháng sinh thuộc họ
aminoglycoside là:
a. Streptomycin , Gentamycin . b.
Streptomycin , Bactrim.
c. Gentamycin, Chloramphenicol . d.Gentamycin,
Tetracyclin .
e.
Neomycin, Erythromycin .
16.
Thuốc kháng sinh nào sau đây có tác dụng chống vi khuẩn lao:
a. Neomycin b.Tobramycin. c.
Streptomycin d. Gentamycin
e. Tetracyclin .
17. kháng sinh có tác dụng tốt
chống Chlamydia và Mycoplasma là:
a. Chloramphenicol b. Tetracyclin c.
Gentamycin
d. Penicillin e. Sulfamethoxazol + Trimethoprim
Bactrim).
18. Các thuốc nào sau đây có tác
dụng chống Rickettsia:
a. Tetracyclin . b. Chloramphenicol c. Doxycyclin.
d. Tetracyclin và Chloramphenicol . e. 4 câu
trên đều đúng.
19. Các kháng sinh nào sau đây
có tác dụng diệt khuẩn với vi khuẩn
gram (+) và/ hoặc gram (-):
a. Tetracyclin, Penicillin b. Gentamycin, Penicillin
c. Chloramphenicol, Bactrim. d.
Bactrim, Gentamycin .
e.
Polymycin, Erythromycin .
20. Các kháng sinh nào sau đây
có tác dụng kìm khuẩn với nhiều vi
khuẩn gram (+) và gram (-):
a. Tetracyclin, Chloramphenicol b. Sulfamide, erythromycin .
c. Erythromycin, Sulfamide. d. Chloramphenicol, Sulfamide.
e.
các câu trên đều đúng.
21. Cotrimoxazol (hay Bactrim)
là phối hợp cuả:
a. Sulfamethoxazol + Pyrimethamin. . b.
Sulfadoxin + Trimethoprim
c. Sulfamethoxazol + Trimethoprim d. Sulfamide + Quinolone
e.
Sulfadiazin + Chloramphenicol .
22.
Cơ chế tác dụng chống vi khuẩn của quinolone và các fluroquinolone là:
a. ức chế sự tạo vách vi khuẩn . b. ức chế tổng hợp protein vi
khuẩn .
c. ức chế tổng hợp nhân bằng ức
chế enzym DHFR.
d. ức chế chức năng màng nguyên
tương. e. ức chế tổng hợp
nhân bằng ức chế enzym ADN gyrase.
23.
Erythromycin có tác dụng chống vi khuẩn bằng cơ chế sau:
a. ức chế tổng hợp protein bằng
gắn vào đơn vị 50s của ribosome.
b. ức chế tổng hợp protein bằng
gắn vào đơn vị 30s của ribosome
c. ức chế nhân qua tranh chấp PABA. d. ức chế tổng hợp vách của vi
khuẩn .
e
ức chế chức năng màng nguyên tương.
24.
Chloramphenicol được chiết xuất đầu tiên từ :
a. Streptomyces venezuelae. b. Streptomyces mediterranei
c. Pseudononas aeruginosa d.
Streptoccocus pneumoniae e. Streptomyces
griseus
25.
Vi khuẩn đề kháng thuốc kháng sinh bằng cơ chế:
a. sản xuất
ra độc tố làm mất tác dụng của thuốc. b.
không dùng kháng sinh làm thức ăn.
c. sản xuất ra
các enzym phá hủy thuốc kháng sinh. d.tạo nha bào và trở nên đề kháng
e.
tạo ra vỏ xung quanh thân.
26.
Vi khuẩn gram (+) có thể đề kháng với Penicillin do:
a.
sản xuất ra enzym Penicillinase. b. thuốc không thấm vào vách tế
bào.
c. vi khuẩn mang các gen kháng thuốc. d. vi khuẩn giảm độc lực.
e.
vi khuẩn tạo vỏ quanh thân.
27. Nhiều vi khuẩn gram (-) và gram (+) đề kháng vơi kháng sinh
họ beta lactamin do:
a.
thay đổi cấu trúc tế bào vi khuẩn. b. sản xuất enzym beta
lactamase làm bất hoạt thuốc.
c. kháng
sinh không đi vào tế bào. d.
vi khuẩn có mang các gen đề kháng.
e.
các câu trên đều đúng.
28. Vi khuẩn gram (-) đề kháng
Polymycin do:
a. thay đổi con đường chuyển
hóa làm Polymycin mất tác dụng.
b. thay đổi tính thấm của vi
khuẩn đối với Polymycin. c. sản xuất
enzym phá hủy Polymycin.
d. vi khuẩn
không có màng nguyên tương. e.
vi khuẩn không có vách tế bào.
29.
Vi khuẩn ở trạng thái sinh lý không nhân lên:
a. dễ bị
giết chết bởi kháng sinh. b.
không bị tác dụng cuả thuốc kháng sinh.
c. thuốc kháng sinh có tác dụng
ở mức độ hạn chế.
d. vi khuẩn thích nghi với
thuốc kháng sinh . e.
vi khuẩn tạo ra vỏ. 30.Sự kháng thuốc của vi
khuẩn:
a.
có nguồn gốc duy nhất là đột biến nhiễm sắc thể. b. do tiếp nhận plasmit kháng thuốc
c.
hiếm khi do tiếp nhận plasmit kháng
thuốc. d. nguồn gốc chưa được
biết.
e. do thay đổi nhiễm sắc thể
hoặc tiếp nhận plasmit kháng thuốc . 31.Yếu tố R đề kháng là:
a. một lớp
plasmit mang gen F. b.
lớp plasmit quy định khả năng gây bệnh.
c. một lớp plasmit mang các gen
đề kháng với một hoặc nhiều thuốc
kháng sinh .
d.
một lớp plasmit mang các gen cần thiết để chuyển hóa protein.
e.
một lớp plasmit mang các gen cần thiết để chuyển hóa glucide.
32. Các vật liệu di truyền kháng
thuốc :
a.
không thể truyền được cho nhau giữa các vi khuẩn .
b.
có thể truyền được cho nhau giữa các vi khuẩn bằng giao phối.
c.
chỉ có truyền được giữa các vi khuẩn gram (-) mà thôi.
d.
chỉ có thể truyền được cho nhau giữa các vi khuẩn gây bệnh.
e.
chỉ truyền được cho nhau giữa các vi khuẩn gram (+).
33. Sự truyền các vật liệu di
truyền kháng thuốc giữa các vi khuẩn bằng chuyển nạp do:
a. các virus gây
bệnh. b. các vi khuẩn
tiếp xúc với nhau.
c. do bacteriophage. d. do một cơ chế đặc
hiệu dưới sự tác dụng của các enzym.
e.
do sự thẩm thấu của các vật liệu di truyền ở trạng thái hòa tan vào tế bào.
34. Các vi khuẩn trở nên đề
kháng với thuốc kháng sinh thì:
a.trở nên gây
bệnh cho người. b.nguyên tương luôn
luôn có các plasmit kháng thuốc .
c.
luôn có sự thay đổi bất thường trong bộ nhiễn sắc thể.
d.
vi khuẩn phát triển được khi có một nồng độ thuốc kháng sinh nhất định.
e.
vi khuẩn trở thành mối lo ngại trong các bệnh nhân nằm viện.
35. Vi khuẩn đề kháng
Tetracyclin do:
a. sản xuất
enzym phá hủy Tetracyclin . b.phát triển một con đường
tổng hợp protein mới.
c. giảm sự thấm của Tetracyclin
vào trong tế bào vi khuẩn .
d. thay đổi cấu trúc ribosome
của vi khuẩn . e. vi khuẩn
không còn tổng hợp protein.
36. Vi khuẩn đề kháng lại
Sulfamide bằng cơ chế:
a. không dùng PABA mà dùng axit
folic có sẳn trong môi trường.
b. giảm sự thẩm thấu của
Sulfamide vào tế bào. c.
sản xuất enzym phá hủy Sulfamide.
d. vi khuẩn
không có nhu cầu tổng hợp nhân. e.
do vi khuẩn thay đổi cấu tạo nhân.
37. Sự đề kháng kháng sinh do
thay đổi receptor đặc hiệu của thuốc
tìm thấy với các thuốc sau:
a. Penicillin b. Streptomycin c. Erythromycin
d. Cephalosporin e. các thuốc trên.
38. Các yếu tố di truyền làm lây
lan nhanh tính kháng thuốc trong quần thể vi khuẩn
a. transposon b. các integron
c. các plasmid đề kháng d.
chọn a và c e.
chọn a, b, c
39. Có thể nêu tác dụng của
kháng sinh chống vi khuẩn như sau:
a. Các kháng sinh có tác dụng
đặc hiệu đối với một loại vi khuẩn hoặc một nhóm vi khuẩn nhất định
b.
Các kháng sinh có tác dụng chống tất cả vi khuẩn trong tự nhiên.
c.
Các kháng sinh có tác dụng chống tất cả vi khuẩn gây bệnh cho người
d. Các kháng sinh có tác dụng
chống hầu hết vi khuẩn gây bệnh cho người và động vật
e.
Các kháng sinh có tác dụng chống phần lớn các vi khuẩn hoại sinh.
40. Các tiểu chuẩn nào sau đây
của thuốc kháng sinh nên được chọn để điều trị bệnh nhiễm trùng
a. hiệu lực, ít tai biến,
đắt tiền. b.hiệu lực,
ít độc, rẽ tiền.
c. hiệu
lực, chỉ gây độc cho một số cơ quan, rẽ tiền. d.
kém hiệu lực, ít độc, giá rẽ.
e. rất hiệu lực,rất độc cho nhiều
cơ quan, đắt tiền.
41. Thử nghiệmphòng thí nghiệm
để đánh giá độ nhạy của vi khuẩn với thuốc kháng sinh:
a. kỹ thuật cấy vi khuẩn
. b. kỹ thuật
khuyếch tán kháng sinh .
c. kỹ
thuật pha loãng kháng sinh d.
kháng sinh đồ. e.
kỹ thuật dĩa kháng sinh .
42. Phối hợp thuốc kháng sinh nhằm:
a. giảm khả
năng xuất hiện chủng vi khuẩn đề kháng b.
điều trị các nhiễm khuẩn hỗn hợp
c. để tăng
khả năng diệt khuẩn d.
giảm liều gây độc của một số kháng sinh
e. các lựa chọn trên
ĐẠI CƯƠNG VIRUS
I.
Câu hỏi trả lời ngắn:
1. Liệt kê 5 giai đoạn của quá
trình nhân lên của virus trong tế bào sống: Ahấp thụ Bxâm nhập Ctổng
hợp thành phần cấu trúc Dlắp
ráp... E giải phóng
2. Kể một số loại hình thể
virus thường gặp:
A. cầu B .que. C khối đa dạng D.viên gạch.
E..dúi trống
3. Tất cả các hạt virus đều có
hai thành phần cấu trúc cơ bản là: A.axitnucleic.. B.capside.......
4.
Vỏ ngoăi (envelope) của virus c nguồn gốc từ măng ...nhân.... hoặc măng
...bào tương....cùa tế bào chủ
nhưng đê bị virus cải tạo vă mang tnh khâng nguyín đặc hiệu cho virus.
5. Kể hai hình thái nhiễm virus
thuộc loại thứ nhất có đặc điểm là tác động của virus lên cơ thể xảy ra trong
thời gian ngắn:
A..cấp tính.. B.không biểu lộ
6. Kể 4 hình thái nhiễm trùng
thuộc loại thứ hai đặc trưng bởi tác động kéo dài của virus trong cơ thể:
A...mạn tính... B..dai dẳng .. C.tiềm
tàng.. D .chậm
7. Liệt kê ba hệ thống tế bào
sống dùng để nuôi cấy virus động vật: A...phôi
gà.............. B.động
vật thí nghiệm cảm thụ .C.invitro....
8.Kể 3 loại tế bào nuôi thường dùng trong nuôi cấy virus:
A..nguyên phát B.....thường trực........... .C.tb lưỡng bội ở người
9. Nêu 3 họ virus chứa ADN mà
anh (chị) đã học: A.herpesviridea B.hepadna C.parvo
10. Nêu 3 họ virus chứa ARN mà
anh (chị) đã học: A...paramyxo B..flavi C.orthmyxo
11. Virus sinh sản bằng cách
.sao chép từ vật liệu di truyền duy nhất của chúng, không phân chia bằng cách
...phân bào. như các vi khuẩn.
12. Phân tử ADN của virus phần
lớn ở dạng...DNA 2 sợi.... và có một số ít ở dạng..dna 1 sợi... như Parvoviridae.
13. Phân tử ARN của virus đa số
ở dạng.RNA 1 sợi..., trừ một số ít ở dạng.2 sợi.... như Reoviridae.
14. Capsid là cấu trúc bao
quanh..lõi axit nu...., bản chất hóa học của capsid là...protein....
II.
Câu hỏi đúng - sai:
1. Virus ký sinh bắt buộc trong
tế bào sống.Đ
2. Mỗi một hạt virus chỉ chứa
một loại axit nucleic: hoặc là ADN hoặc là ARN.Đ
3. Virion là hạt virus hoàn
chỉnh có khả năng gây nhiễm trùng cho tế bào cảm thụ.Đ
4. Virus có cấu tạo tế bào.S
5. Virus có cấu tạo rất đơn
giản và có khả năng tự sinh sản.S
6. Virus nhạy cảm với các kháng
sinh thông thường.S
7. Viroid lă một tâc nhđn nhiễm
trùng nhỏ bé gây bệnh ở thực vật và có thể ở một vài nhiễm trùng virus chậm của
động vật.Đ
9. Virus không có quá trình
trao đổi chất, không có khả năng tự nhân lên ngoài tế bào sống.Đ
III.
Câu hỏi 1/ 5:
1. Năm 1892 D.I. Ivanovski
chứng minh được rằng mầm bệnh gây bệnh khảm thuốc lá :
a.Có thể chui qua lọc vi khuẩn bằng sứ . b.Có thể trông thấy
được ở kính hiển vi quang học .
c.
Mọc được ở môi trường nuôi cấy nhân tạo.
d.
Có thể tách biệt và kết tinh
được e. Có hình que.
2. L.Pasteur đã tìm ra:
a.Vacxin phòng bệnh đậu mùa. b.Vacxin chống bệnh dại . c.Virus khảm thuốc lá.
d.Virus của vi khuẩn. e. Tác nhân gây
bệnh lở mồm long móng ở bò
3. Virus là tác nhân nhiễm
trùng nhỏ nhất :
a.Có khả năng tự sinh sản. b.
Có quá trình trao đổi chất
c.Có
cấu tạo rất đơn giản . d.Có
cấu tạo tế bào. e.Có cả ADN và ARN
trong một hạt virus .
4. Virus là tác nhân nhiễm
trùng .
a.Không có axit nucleic b.
Không có lớp protein cấu trúc
c. Không có khả năng nhân lên
trong tế bào sống
d.
Không có cấu tạo tế bào . e.Không
qua được các lọc vi khuẩn .
5.
Kích thước của virus :
a.Thường được
đo bằng đơn vị micromet. b.Không thay đổi trong suốt quá trình phát triển .
c.Quyết
định khả năng gây bệnh của virus . d.Phụ
thuộc vào môi trường phát triển .
e.Quyết
định chu kỳ nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ.
6. Axit nucleic của virus :
a.Chiếm
50% trọng lượng phân tử của hạt virus . b.Gồm
có DNA và RNA trong một hạt virus
c. Mang toàn bộ mã
thông tin di truyền đặc trưng cho từng virus
d. Có đối xứng xoắn hoặc đối
xứng khối . e.Đóng vai trò quan
trọng trong giai đoạn bám của virus
7. Axit nucleic và vỏ protein
của virus
a.Hợp lại
tạo thành lipoprotein. b.Mang tính kháng nguyên đặc hiệu của virus
c.Có
thể bị ether phá hủy . d.Có
vai trò quan trọng trong sự tổng hợp protein. e.Mang
yếu tố ngưng kết hồng cầu.
8.Capsid của virus :
a. Có tác dụng bảo vệ
axit nucleic của virus .
b. Quyết định khả năng gây
nhiễm trùng của virus . c.Quyết
định chu kỳ nhân lên của virus .
d.Là một
phức hợp lipit-protein-gluxit. e.Có
thể bị ether, muối mật phá hủy .
9. Họ virus nào sau đây được
gọi là những virus trần ? a.Herpesviridae. b.Togaviridae.
c.Adenoviridae . d.Orthomyxoviridae e.Rhabdoviridae.
10.
Họ virus nào sau đây chứa RNA ?
a.Adenoviridae và Herpesviridae. b. Reoviridae và poxviridae.
c.Togaviridae và papovaviridae. d.Picornaviridae và Flaviviridae.
e.Hepadnaviridae và
Orthomyxoviridae. 11.Họ virus nào sau đây chứa DNA ?
a.Herpesviridae và Adenoviridae. b.Poxviridae và Arenaviridae.
c.Parvoviridae
và Retroviridae . d.Papovaviridae
và Rhabdoviridae.
e.Hepadnaviridae và Caliciviridae.
12. Hạt virion:
a.Không có
axit nucleic . b.
Không có lớp protein cấu trúc .
c.Không có khả năng tự nhân lên ngoài tế bào sống . d.Không có bao ngoài (envelope ).
e.Không
có khả năng gây nhiễm trùng cho tế bào cảm thụ .
13.
Hạt virion:
a.Có quá
trỉnh trao đổi chất . b.Có
tính nhạy cảm với ether.
c. Có một hệ enzym chuyển hóa
hoàn chỉnh như vi khuẩn .
d. Có khả năng gây
nhiễm trùng cho tế bào cảm thụ. e.Chỉ có axit nucleic, không
có lớp protein cấu trúc.
14.
Hạt pseudovirion:
a.Là
tác nhân nhiễm trùng nhỏ nhất được biết . b.Không
có capsid. c.Không nhìn thấy ở kính hiển vi điện tử . d.Không có
axit nucleic
e.Không
có hoạt tính nhiễm trùng và không thể nhân lên được
15.Tác nhân viroid:
a.Chỉ có axit nucleic, không có lớp protein cấu trúc. b.Có thể có capsid trần
hoặc capsid có bao ngoài.
c. Có khả năng chuyển các gen
từ tế bào này đến tế bào khác .
d. Chứa
phân tử DNA hoặc RNA dạng vòng kín. e.Là trung gian giữa virus và vi khuẩn .
16.
Sự hấp phụ của virus vào bề mặt tế bào ;
a.Xảy
ra lúc virus tiếp xúc với tế bào . b.Xảy ra do ái lực giữa virus
và tế bào
c.Xảy
ra khi receptor của virus gắn được vào receptor của tế bào. d.Liên quan
đến tình trạng phát triển của virus.
e.Xảy ra khi receptor của virus và receptor của tế bào giống
nhau. 17.Các virus động vật sau khi đã hấp phụ vào bề mặt tế bào cảm
thụ:
a.Sẽ phá
hủy tế bào. b.Sẽ xâm nhập vào tế bào theo cơ chế ẩm bào.
c.Sẽ làm
rối loạn quá trình trao đổi chất của tế
bào. d.Sẽ ức chế các hoạt động
bình thường của tế bào.
e.Sẽ kích thích tế bào tổng
hợp Interferon. 18.Trong giai đoạn cởi áo:
a.Virus tiến đến nhân tế bào. b.Capsid
thay đổi hình dạng.
c.Virus tổng
hợp xong những enzym cần thiết. d.Capsid bị phá vỡ axit nucleic được phóng thích.
e.Virus đi vào nhân tế bào.
19.Axit nucleic của virus
a. Có vai trò quan trọng trong
giai đoạn bám và xâm nhập tế bào.
b. Cần thiết cho sự cung cấp năng lượng. c.Có vai trò quan trọng trong
sự tổng hợp protein.
d.Cần thiết
cho sự thăng bằng nội môi. e.Giữ vai trò chủ đạo trong quá trình sao chép.
20. Cấu trúc kháng nguyên của virus
a.Do các axit nucleic của virus quyết định. b.Phụ thuộc vào tế bào chủ.
c.Thay đổi sau mỗi chu kỳ nhân lên. d.Liên
quan đến cấu trúc kháng ngyên của tế bào chủ.
e.Phụ
thuộc vào RNA thông tin của tế bào chủ.
21. Sự tổng hợp các thành phần
của virus xảy ra:
a.Sau khi virus xâm nhiễm tế bào b.Ở giai đọan cởi áo
c.Trong giai đoạn tiềm ẩn d.
Lúc tế bào có đầy đủ ATP
e. Sau khi virus tổng hợp
polymerasa.
22. Việc lắp ráp đúng các thành
phần của virus sẽ tạo ra
a.các virion b.các hạt DIP c.
Các pseudovirion
d. các viroid e.Các
tiểu thể
23. Virus thóat ra khỏi tế bào
chủ theo kiểu:
a.Phá
vỡ màng tế bào b. Nẩy chồi c. Nhờ sự xuất bào
d.Nhờ hiện tượng ẩm bào. e.Phá vỡ tế bào hoặc nẩy chồi hoặc xuất bào.
24.
Thời gian nhân lên của virus
a.Thay đổi
tùy theo tế bào chủ b.Thường
ngắn hơn nhiều so với vi khuẩn
c.Giống
nhau ở tất cả các loài virus. d.
Phụ thuộc vào nguồn năng lượng và bộ máy của tế bào
e.Liên
quan đến kiểu giải phóng các hạt virus ra khỏi tế bào
25. Hậu quả hay gặp nhất khi
virus xâm nhập và nhân lên trong các tế bào là a.Tế bào bị tổn thương nhiẻm sắc thể b.Tế bào tăng sinh vô hạn.
c.Tạo ra các tiểu thể đặc trưng. d.
Tạo hạt DIP. e.Tế bào bị hủy hoại.
26.
Khi phụ nữ có thai bị nhiểm virus thì hậu quả nào sau đây có thể đẩn
tới thai có dị tật bẩm sinh?
a.Tạo ra các tiểu thể b.Kích
thích tế bào sinh interferon c.Tế bào bị tổn thương
nhiểm săc thể d.Tạo hạt DIP
e.Tế
bào không bị hủy hoại
27.
Các tế bào tăng sinh vô hạn khi bị nhiễm một số loài virus là do a.Tế
bào không bị hủy hoại và virus vẫn nhân lên trong tế bào
b.Tế bào bị tổn thương nhiểm sắc thể c.Các
họat động bình thường của tế bào bị ức chế
d.Các chất cần thiết cho tế
bào không được tổng hợp. e.Có hiện tượng mất ức chế
tiếp xúc khi tế bào sinh sản
28.
Trong các tế bào nhiễm virus có thể xuất hiện các tiểu thể đặc trưng
cho các virus khác nhau và dựa vào đó có thể
a.Định
loại virus trong tế bào cảm nhiễm. b.Chẩn đoán gián tiếp sự nhiễm virus trong tế bào.
c.Phân biệt
bản chất các tiểu thể d.Có
biện pháp dự phòng hửu hiệu e.Nhuộm soi thấy dưới kính hiển vi quang học có nền đen
29. Tiểu thể Negri có trong bào
tương của tế bào nhiễm:
a. Virus cúm. b.Virus sởi. c.
Virus đậu mùa. d.Virus adeno. e.Virus dại.
30.
Hạt virus không hoàn chỉnh (DIP) là những hạt a.Đã nhận nhầm vật liệu
di truyền của tế bào chủ
b. Chỉ
có axit nucleic, không có hoặc có không hoàn chỉnh capsid c.Chỉ
có capsid, không có hoặc có không hoàn chỉnh axit nucleid d.Có khả năng
nhân lên độc lập khi vào trong các tế bào. e.Không thể giao thoa đặc hiệu với
những virus đồng chủng.
31. Bản chất hoá học của
interferon là:
a.glycoprotein. b.lipoprotein. c.
Globulin. d.Peptidoglycan.
e.lipopolysaccarit
32. Interferon có tinh chất
a.Đặc
hiệu với virus đã cảm ứng sinh interferon
b.Tính kháng nguyên
mạnh c.Không đặc hiệu loài
d.Xuất hiện sớm sau kích thích của chất cảm ứng. e.Đặc hiệu đối với
động vật
33. Tính chất chống virus của interferon
a.Mang tính đặc hiệu với virus b.Mang tính đặc hiệu loài
c.Mang
tính đặc hiêu với động vật d.Mang tính đặc hiệu typ
interferon
e.Mang tính đặc hiệu với chất cảm ứng
34. Interferon do một virus cảm
ứng tạo thành
a.Không
bền vững ở nhiệt độ thấp b.Có tác dụng
ức chế sự nhân lên của nhiều loài virus khác
nhau.
c.Có tác dụng bảo vệ cho tế
bào của nhiều loài động vật khác nhau d.Chỉ
có tác dụng ức chế sự nhân lên của virus đã cảm ứng
e.Có
tác dụng chống lại nhiều virus ở bên ngoài tế bào
35. Interferon hiệu quả nhất để
điều trị bệnh ở người được sản xuất
a.Ở
màng niệu phôi gà b.Ở
tế bào thận khỉ c.Ở tế bào người d.Ở tế
bào lợn e.Ở
khoang ối phôi gà
36.
Loại interferon có tác dụng chống virus mạnh là
a.interferon a và g b.interferon
g và b c. interferon b
d. interferon g e
interferon a vàb
37.
Chất cảm ứng quan trọng nhất đối với các gen mã hóa cho interferon a vàb là
a.vikhuẩn b.ký sinh trùng c.virus
d.lipopolysaccarit e.một
vài phân tử tổng hợp
38.
Loại interferon nào có tác dụng chủ yếu là điều hòa
miễn dịch và ức chế tế bào ung thư ?
a. interferon a b. interferon b c. interferon a và g
d interferon g e. interferon a và b
39.
Trong các tế bào bình thường đều có sẵn gen sinh interferon, các gen
này a.luôn luôn ở trạng thái hoạt động. b.ở
dạng hoạt động khi bị kích thích bởi các interferon.
c.bị ức chế
khi tế bào nhiễm virus. d.
ở trạng thái ức chế và không hoạt động.
e.được giải ức chế khi tế bào bị bệnh.
40. Interferon có tác dụng chống
virus bằng cách
a.kích thích tế bào tổng hợp các protein kháng virus b.họat hóa các tế bào
lympho B và T.
c.tác động
trực tiếp lên virus như kháng thể d.tiêu
diệt các tế bào nhiễm virus
e.khởi
động đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào
41. Các enzym ức chế virus ở
trong tế bào sống là
a.DNA endonucleaza. b.elF2 kinaza. c.proteaza.
d.oligoadenylate synthetaza. e.elF2
kinaza và oligoadenylate synthetaza
42.
Hình thái nhiễm virus nào sau đây có đặc điểm là tác động của virus lên
cơ thể xảy ra trong thời gian ngắn ?
a.nhiễm
virus cấp tính và nhiễm virus tiềm tàng b.nhiễm
virus không biểu lộ và nhiễm virus mạn tính
c.nhiễm
virus cấp tính và nhiễm virus tồn tại dai dẵng d.nhiễm virus tiềm tàng và nhiễm
virus không biểu lộ e.nhiễm virus cấp tính và nhiễm
virus không biểu lộ
43. Trong nhiễm virus không biểu
lộ, người bệnh
a.không có triệu chứng b.bạch
cầu giảm
c.không có
kháng thể trong huyết thanh d.có
triệu chứng điển hình e.không thải virus ra môi
trường xung quanh
44.
Cả bốn hình thái nhiễm virus tồn tại dai dẵng, tiềm tàng, mạn tính,
chậm, đều có đặc điểm là
a.không
thải virus ra môi trường xung quanh b.không có triệu chứng c.trạng thái mang virus kéo dài d.virus
có thể ở dưới dạng tiền virus
e.bệnh
kết thúc bằng những tổn thương rất nặng hoặc tử vong
45. Trong nhiễm virus tiềm tàng
a.thời gian
ủ bệnh ngắn b.virus
nhân lên và phá hủy tế bào khắp cơ thể
c. ví
dụ như bệnh herpes, cúm, quai bị, baị liệt, viêm gan
d. axit nucleic của
virus có thể tích hợp vào bộ gen của tế bào chủ e.virus ở trong cơ thể một thời gian ngắn và
thải trừ nhanh
46. Nhiễm virus tồn tại dai dẵng
đóng vai trò quan trọng trong dịch tể vì a.người bệnh không được điều trị . b.là nguồn bệnh nguy
hiểm c.là nguy cơ trực tiếp gây ô nhiễm môi trường .
d.người bệnh không đi khám
bệnh . e.có thời gian ủ bệnh kéo dài
.
47. Nhiễm virus có thời gian
nung bệnh không có triêụi chứng kéo dài nhiều tháng hoặc năm , tiếp theo là sự
phát triển chậm nhưng không ngừng tăng lên của các triệu chứng và kết thúc bằng
những tổn thương rất nặng hoặc tử vong, là đặc điểm của hình thái :
a.nhiễm virus
chậm . b.nhiễm virus tiềm tàng .
c.nhiễm virus mãn tính.
d.nhiễm virus không biểu lộ . e.nhiễm virus tồn tại
dai dẵng.
48. Các virus động vật :
a.có thể nuôi cấy được trên các môi trường nhân tạo b.không
thể nuôi cấy được
c.có thể nuôi cấy được trên một hệ thống tế bào sống .
d.không thể
nuôi cấy in vivo . e.có
thể nuôi cấy in vitro.
49.Đối
với Arbovirus, động vật thí nghiệm cảm thụ thường được sử dụng là: a.cừu . b.ngựa. c.khỉ d.chuột
nhắt mới đẻ . e.thỏ.
50. Phôi gà được tiêm nhiễm
virus để:
a.để phân lập,
thử nghiệm virus và điều chế interferon. b.sản xuất vacxin, phân lập virus, điều chế interferon. c.thử nghiệm virus, sản
xuất vacxin, điều chế globulin. d.sản xuất vacxin, phân
lập virus, thử nghiệm virus. e.sản xuất interfron, sản xuất vacxin, thử
nghiệm virus
51. Nuôi tế bào trong ống nghiệm
có chứa môi trường nuôi đặc biệt thì tế bào phát triển :
a.trong môi trường . b.ở
mặt tiếp xúc của môi trường .
c.thành một lớp tế bào đều đặn bám vào mặt trong của ống nghiệm
.
d.thành
nhiều lớp tế bào bám vào đáy của ống nghiệm . e.cách đáy ống
nghiệm 1cm.
52. Nuôi cấy tế bào nguyên phát
có đặc điểm :
a.có thể cấy truyền nhiều
lần mà không bị thoái hóa . b.thường được sử dụng trong sản xuất vacxin sống .
c.phát triển thành nhiều lớp tế bào trong ống nghiệm .
d.chúng
không chứa các virus tiềm tàng . e.không thể cấy truyền nhiều lần được
53. Ba dòng tế bào thường dùng
trong nuôi cấy virus là:
a.tế
bào nguyên phát, tế bào thường trực, tế bào lưỡng bội của người. b.tế
bào thường trực, tế bào Hela, tế bào bào thai người .
c.tế
bào thận khỉ, tế bào C6/36, mô của phôi gà .
d.tế bào bào thai người, tế
bào nguyên phát, tế bào thận chuột đồng. e.tế bào lưỡng bội của người, tế bào
thường trực, tế bào Vero.
54. Dòng tế bào thường trực có
đặc điểm là:
a.chỉ sử dụng một lần, không thể cấy truyền nhiều lần được
.
b.cấy truyền nhiều lần mà không bị thoái hóa . c.chúng không chứa các
virus tiềm tàng .
d.có hình thái bình thường và
nhiễm sắc thể lưỡng bội . e.là dòng tế bào bào thai người .
55. Dòng tế bào lưỡng bội của
người : a.\
. b.có
đặc điểm chỉ sử dụng một lần .
c.có thể cấy truyền trong một
thời gian không giới hạn . d.có hình thái không bình thường .
e.thường chứa các virus tiềm
tàng như các loại tế bào nguyên phát. 56.Đa số các virus có các thành phần sau
đây, TRỪ
a. Lõi là axít nucleic b.
Genom gồm ADN và ARN
c.
Một vỏ protein d. Một nucleocapsid e. Genom gồm ADN hoặc ARN
BACTERIOPHAGE
I.
Câu hỏi trả lời ngắn:
1. Nêu 2 chu trình trong mối
quan hệ giữa phage vă tế băo túc chủ: A: B:
2. Nêu 3 đặc điểm của hệ thống
sinh tan: A: B:
C:
3. Cấu trúc của phage bao gồm
những phần sau: A: B:
C:
4. Nêu 2 ứng dụng quan trọng
của phage: A: B:
II.
Câu hỏi đúng- sai:
1. Phage được gọi là độc lực
khi axit nucleic của phage tích hợp vào nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn
2.
Bacteriophage có thể dùng để điều trị các bệnh nhiễm trùng.
3.
Capsid phần đầu của phage có cấu trúc đối xứng hình khối.
4.
Phage chứa 2 loại axit nucleic DNA và
RNA.
5.
Một tế bào vi khuẩn đồng thời có thể nhiễm 2 phage khác nhau.
6.
Phage chứa DNA hiếm gặp hơn phage chứa
RNA.
7. Capsid của phage có cấu trúc
hỗn hợp
IV. Cđu hỏi 1/5.
1. Phage là :
a. Vi khuẩn b.
Virus của vi khuẩn c.Virus
động vật
e. Protista d. Virus thực vật
2.
Phage độc lực :
a. Hình thành phage con b. Cho tổng hợp axit
nucleic và protein
c. Hình thành phage con vă ly giải tế bào d. Cùng tồn tại với tế bào
e.
Làm chết tế bào
3.
Prophage là :
a. Phage xâm nhập b. Phage độc lực
c. Axit nuclic của phage tích
hợp vào nhiễm sắc thể của vi khuẩn
d.
Phage độc lực mất khả năng nhân lên
e.
Nhiễm sắc thể của vi khuẩn nhiễm phage
4.
Vi khuẩn sinh tan là :
a.
Vi khuẩn bị nhiễm phage b.
Vi khuẩn chứa phage ôn hòa
c. Vi khuẩn chứa prophage ở
nhiễm sắc thể
d. Vi khuẩn chứa phage độc lực e. Vi khuẩn có khả năng
ly giải phage
5.
Vi khuẩn sinh tan trở thành vi khuẩn bình thường lúc :
a.
Bị nhiễm thêm phage ôn hòa b.
Mất prophage
c. Lúc phân bào d.
Lúc cất giữ lâu ngăy
e.
Bị nhiễm thêm phage độc lực
6.
Phage gồm có :
a.
Phage DNA b.
Phage RNA
c. Phage RNA có thể biến thănh
phage DNA
d. Phage DNA và phage RNA e. Phage vừa chứa DNA
vừa chứa RNA
7.
Một hạt phage điển hnh bao gồm :
a.
Đầu b.
Đầu và các phụ bộ
c. Đầu và hệ thống bám d.
Đầu và đuôi
e. Đầu, đuôi và hệ thống bám
8.
Capsid của phage có cấu trúc:
a.
Đối xứng hình xoắn ốc b. Đối xứng
hình khối
c. Dạng hỗn hợp d.
Không có cấu trúc riêng
e.
Phage không có cấu trúc capsid
9. Ở vi khuẩn sinh tan :
a. Nhiều phage con được tạo
thành trong tế bào vi khuẩn.
b. Axit nucleic của phage biến
mất trong một thời gian
c.
Axit nucleic của phage tích hợp vào nhiễm sắc thể của vi khuẩn
d.
Axit nucleic của phage cho tổng hợp các thành phần của phage
e.
Phage độc lực ly giải tế bào vi khuẩn
10.
Lúc một vi khuẩn mang prophage thì :
a.
Có thể nhiễm thêm một phage tương ứng b. Không bao giờ mất
prophage
c.
Trở nên miễn nhiễm đối với phage tương
ứng
d.
Trở nên dễ bị thực bào e.
Đề kháng với sự thực bào
11. Dưới ảnh hưởng của tia cực
tím những vi khuẩn sinh tan :
a. Phóng thích
phage b.
Mất khả năng phân bào
c.
Trở thành miễn nhiễm đối với phage
d.
Mất khả năng hô hấp e.
Phân bào với tốc độ cao
12.
Phage ôn hòa có thể :
a. Tách rời
khỏi nhiễm sắc thể b.
Mất khả năng tạo thành năng lượng
c. Mất khả năng tch hợp văo
nhiễm sắc thể
d. Đột biến thành phage độc lực e. Mất khả năng xâm nhiễm
vi khuẩn
13.
Phage:
a. Không được các nhà vi sinh
vật học nghiên cứu nhiều
b. Được sử dụng để điều trị
bệnh nhiễm trùng c. Không được
sử dụng để điều trị bệnh ở người
d. Được sử
dụng để điều trị bệnh ở động vật e.
Không có khả năng xâm nhiễm vi khuẩn
14.
Muốn định typ phage của một loài vi khuẩn, người ta sử dụng :
a. Một bộ phage khác nhau b.
Nhiều phage khác nhau
c.
Một bộ phage gồm nhiều phage
khác nhau
d.
Những phage đặc hiệu e.
Một số phage thường gặp
15.
Định typ phage :
a. Có giá trị
về định danh vi khuẩn b.
Cần thiết để phân loại vi khuẩn
c. Có giá trị về chẩn đoán và
nhất là về dịch tể học
d. Có giá trị về phòng ngừa bệnh dịch e. Cần thiết để tìm hiểu di truyền
vi khuẩn
16. Trong phage ôn hòa axit
nucleic của phage :
a. Tích hợp văo
nhiễm sắc thể của vi khuẩn. b.
Không sao chép đồng thời với nhiễm sắc thể.
c. Cho tổng hợp axit nucleic và
các đơn vị protein của capsid.
d. Biến mất khỏi tế bào vi khuẩn. e. Không có khả năng nhân lên.
17.
Lúc một vi khuẩn mang một prophage thì nó :
a. Mất khả năng nhân lên. b. Trở nên miễn
dịch với phage tương ứng.
c. Mất khả
năng chuyển hóa. d.
Không còn khả năng di động
e.
Mất khả năng tạo thành độc tố.
18.
Ngày nay, người ta có thể ứng dụng phage để:
a. Chẩn đoán vi khuẩn b.
Định typ phage
c. Nghiên cứu nhiễm sắc thể vi khuẩn d. Ứng dụng trong nghiên cứu sinh
học phân tử
d.
các câu trên đều đúng
0 nhận xét:
Đăng nhận xét