27/7/19






PHẦN III

CÁC VIRUS GÂY BỆNH THƯỜNG GẶP

CÁC VIRUS ĐẬU (POXVIRIDAE)
I. Câu trả lời ngắn:
1.   Virus nhóm đậu có 2 kháng nguyên là :
A ...............                                                     B ...............
2.   Kể tên 2 tổ chức nuôi cấy tế bào dùng để nuôi cấy virus đậu mùa: A ...............                                                                        B...............
3.   Điền vào sơ đồ sau các diễn biến của ban đậu mùa
A. ---------> nốt phỏng -----------> B. --------> nốt vãy

II.    Câu hỏi 1/5:

1. Virus đậu mùa có hình thái và cấu tạo
a.   Độ lớn 200 - 300mm, hình đa diện,lõi chứa ADN.
b.   Độ lớn 200 - 300mm, hình khối viên gạch, lõi chứa ADN.
c.   Độ lớn 150 - 200mm, hình cầu, lõi chứa ARN.
d.   Độ lớn 100 - 300mm, hình xoắn ốc, lõi chứa ARN.
e.   Lớn 300 - 400mm, hình cầu, lõi chứa ADN.
2.    Kháng nguyên virus đậu mùa gồm
a.   Kháng nguyên hòa tan, kháng nguyên ngưng kết hồng cầu
b.   Kháng nguyên NP, kháng nguyên nhưng kết hồng cầu
c.   Kháng nguyên hòa tan, kháng nguyên ngưng kết hồng cầu và kháng nguyên NP.
d.   Kháng nguyên bề mặt, kháng nguyên lõi và kháng nguyên nhân
e.   Kháng nguyên hòa tan, kháng nguyên NP.
3.    Đường lây chủ yếu của virus đậu mùa
a.   Đường hô hấp                                                      b. Đường tiêu hóa                             c.        Đường sinh dục
d. Da và niêm mạc                                                    e. Do côn trùng đốt
4.    Tổn thương ban đậu mùa có tiến triển như sau
a.   Nốt ban đỏ, nốt phỏng, nốt vảy                                     b. Nốt ban, nốt phỏng, nốt vảy, sẹo lõm
c. Nốt ban, nốt mủ, nốt vảy                                     d. Nốt ban, nốt phỏng, nốt mủ
e. Nốt ban, nốt phỏng, nốt mủ , nốt vảy, sẹo lõm
5.    Vật thể nào sau đây được tìm thấy ở tổ chức tổn thương đậu mùa  a.Tiểu thể Negri      b. Tế bào khổng lồ nhiều nhân
c. Hạt vùi nhiều nhân                                                        d.Tiểu thể Guanieri


e. Không bào lớn trong nhân
6.    Phản ứng huyết thanh học để chẩn đoán bệnh đậu mùa
a.   Phản ứng cố định bổ thể                                                 b. Phản ứng ức chế hồng cầu
c. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang                                  d. Phản ứng trung hòa
e. Có thể dùng một trong các phản ứng trên
7.    Virus đậu vacxin
a.   là virus đậu chim                                                                      b. virus đậu mùa giảm độc
c. virus đậu mùa giết chết                                                                d. virus sống giảm độc
e. dùng để phòng bệnh đậu mùa
8.    đặc điểm nào sau đây của virus đậu mùa làm cho nó dễ bị loại bỏ
a.   virus đậu mùa túc chủ duy nhất người
b.   virus đậu mùa không chứa động vật,
c.   virus đậu mùa không có vector trung gian truyền bệnh.
d.   virus đậu mùa một serotyp duy nhất
e.   các chọn lựa trên
9.    khi chủng vacxin phòng bệnh đậu mùa
a.   tiêm dưới da                                 b. tiêm bắp                 c. rạch trên da
d. có thể tiêm bắp hay dưới da                                                         e. cho uống
10.    hiệu quả tiêm chủng vacxin phòng bệnh đậu mùa
a.   đánh giá được chỉ khi xét nghiệm máu
b.   đánh giá được khi bệnh nhân không bị bệnh
c.   đánh giá dễ dàng sau khi tiêm vacxin sẹo còn lại trên da
d.   có thể đánh giá khi tiêm vacxin lần thứ hai
e.   rất khó đánh giá vì người bệnh không có triệu chứng

CÁC VIRUS HỌ HERPESVIRIDAE


I. Câu trả lời ngắn:
1.   Ba virus thuộc vào alphaherpesviridae là :
A ...........                                 B...................                 C................
2.   Ba loại nuôi cấy tế bào có nguồn gốc động vật có thể dùng để nuôi cấy virus herpes simplex :
A.........................                                      B......................             C. ...............
3.         Kháng nguyên HSV có thể xác định được trong các tổ chức tổn thương bằng các thử nghiệm như :
A.........................                                      B......................
4.   Virus varicella - zoster gây nên 2 bệnh là :


A.........................                                      B......................
5.   Ở tế bào bị xâm nhiễm virus herpes có thể khảo sát thấy 2 loại hạt vùi là : A.........................      B......................
6.   Hai kỷ thuật huyết thanh học tìm kháng thể trong các nhiễm trùng do HSV : A.........................      B......................
7.   Hai thuốc kháng virus dùng để điều trị nhiễm trùng do HSV. A.........................                                      B......................
8.   Hai phương pháp trực tiếp chẩn đoán nhanh nhiễm trùng do virus CMV là : A.........................                                      B......................
9.   Bốn kháng nguyên chính của virus Epstein Barr là : A.........................                                      B......................
C.........................                                      D......................
10.   Virus Epstein Barr gây các bệnh ác tính như : A.........................                                      B......................
11.     Chẩn đoán huyết thanh học bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng, người ta tìm kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên sau :
A.........................                                      B......................
12.   Virus họ herpesviridae có một số tính chất cấu trúc chung là A.........................                                      B......................
C ...............
13.   Ba tính chất sinh học của các virus trong phân họ alphaherpesvirinae là : A.........................                                      B......................             C...................
14.   Cytomegalovirus có các tính chất sinh học sau : A.........................                                      B......................
15.    Đáp ứng miễn dịch đóng vai trò trong đề kháng của cơ thể vật chủ chống lại nhiễm trùng do virus herpes simplex
A.........................                                      B......................
16.     Điền vào các khoảng trống các giai đoạn ban thích hợp trong bệnh thủy đậu.
Ban đỏ --------> A -------> B ----------> C

II.    Câu hỏi đúng sai:

17.   Virus EBV có khả năng gây tăng sinh tế bào lymplocyte
18.    Cytomegalovirus          gây nhiễm trùng tiềm tàng trong các tế bào tuyến nước bọt, tế bào thận.
19.    Virus     VZV và HSV thể           xác định và phân biệt dễ dàng bằng kính HV điện tử.
20.   EBV chỉ gây bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng.


21.   EBV và CMV có thể truyền qua đường truyền máu
22.   Globulin miễn dịch chống thủy đậu zona có tên viết tắt là VZIG.
23.    Tổn thương phỏng nước trên da chỉ thấy ở bệnh thủy đậu mà không thấy ở bênh zona.
24.    phân bố tổn thương da trong bệnh zona tương ứng với vùng được chi phối bởi rễ hạch thần kinh bị virus xâm nhiễm.
25.   Vidarabin, acyclovir là những thuốc chọn lọc hiện nay để điều trị HSV.
26.   Virus EBV được cấy truyền trên nuôi cấy tế bào lypmpho.
27.    Kháng nguyên EBNA kích thích cơ thể hình thành kháng thể rất sớm sau khi bị nhiễm trùng.

II. Câu hỏi 1/5:

1.   Các virus herpes nào sau đây gây hiện tượng bệnh lý tan tế bào trên nuôi cấy tế bào tế bào
a.   Virus herpes simplex 1; Cytomegalovirus                               b. Virus herpes simplex1,
Epstein Barr virus
c. Virus herpes simplex 1, virus varicella zoster                        d. Virus varicella zoster;
Cytomegalovirus
e. Cytomegalovirus và Epstein Barr vrus
2.   Virus herpes nào sau đây gây hiện tượng bệnh lý tăng sinh tế bào lymphocyte
a.   Virus herpes simplex 1                                                    b. Virus herpes simplex 2
c. Virus varicella zoster                                                        d. Cytomegalovirus                        e. Epstein Barr virus
3.   Các virus herpes có chứa axit nucleic thuộc loại
a.   ARN chuổi đơn                              b. ADN chuổi đôi              c. ADN chuổi đơn
d. ARN chuổi đôi                             e. ADN hoặc ARN tùy thuộc theo các virus                     riêng biệt.
4.   Capsid của virus herpes simplex có cấu tạo
a.   Khối đa diện tạo bởi 162 đơn vị capsome                                b. Hình cầu tạo bởi 162 đơn vị capsome
c. Hình khối dài tạo bởi 126 đơn vị capsome                               d. Hình sợi dài tạo bởi 126 đơn vị capsome
e. Hình cầu tạo bởi 126 đơn vị capsome
5.   Virus herpes simplex nhân lên trong nuôi cấy tế bào sau
a.   Não chuột, tế bào ối, tế bào lưỡng bội                                      b. Não thỏ, tế bào ối, tế bào lưỡng bội


c. Tế bào muỗi C36 , tế bào ối, tế bào thận thỏ                             d. Tế bào ối, tế bào lưỡng bội, tế bào thận thỏ
e. tế bào lưỡng bội, tế bào xơ non, tế bào não chuột ổ
6.   Trên tổ chức nuôi cấy tế bào bị nhiễm trùng do virus herpes simplex thấy
a.   tế bào bị bệnh với nhiều hạt vùì, nguyên tương của tế bào phình ra
b.   tế bào bị xâm nhiễm có hạt vùi trong nhân, tổ chức tế bào bị hoại tử
c.   tế bào bị bệnh có nhiều hạt vùi, tổ chức tế bào còn nguyên vẹn
d.   tế bào bị bệnh không tạo hạt vùi, tổ chức tế bào bị hoại tử
e.   Không tìm thấy tổn thương tế bào trên tổ chức nuôi cấy
7.    Các thành phần cấu tạo của virus herpe simplex được nhân lên ở vị trí nào sau đây trong quá trình phát triển trong tế bào
a.   Axit nucleic và các protein tổng hợp ở nguyên tương
b.   Axit nucleic và các protein tổng hợp ở sao chép nhân tế bào
c.   Axit nucleic ở nguyên tương còn các protein tổng hợp ở nhân
d.   Axit nucleic sao chép trong nhân, protein tổng hợp trong nguyên tương.
e.   Axit nucleic và một số protein tổng hợp trong nhân, một số protein ở nguyên tương.
8.   Các yếu tố nào sau đây có thể bất hoạt được virus hepes simplex.
a.   Ether, cồn, chiếu tia cực tím ở nhiệt độ thường
b.   Xà phòng, nhiệt độ, cồn, siêu âm                                              c. Nhiệt độ âm 70oC, cồn, tia cực tím
d. Ether, tia cực tím, NaCl 9%                                          e. Nhiệt độ, siêu âm, glycerol, 9.Virus herpes simplex type 1 thường gây các bệnh cảnh lâm sàng sau
a.   Viêm miệng, viêm kết mạc, nhiễm trùng cơ quan sinh dục
b.   Nhiễm trùng đường sinh dục nam và nữ, viêm màng não, viêm miệng.
c.   Viêm miệng, viêm kết mạc sừng hóa, viêm màng não
d.   Viêm lợi, viêm cơ tim, nhiễm trùng ở trẻ sơ sinh
e.   Viêm lợi, viêm gan, viêm màng não
10. Virus herpes simplex typ 2 gây các nhiễm trùng thường gặp sau
a.   Viêm miệng, viêm lợi, nhiễm trùng trẻ sơ sinh.
b.   N hiễm trùng đường sinh dục nam và nữ, nhiễm trùng trẻ sơ sinh.
c.   Nhiễm trùng cơ quan ở bệnh nhân giảm miễn dịch
d.   Viêm miệng, viêm màng não, và nhiễm trùng cơ quan.
e.   Nhiễm trùng cơ quan sinh dục nữ, niêm kết mạc mắt.
11.    Virus thuộc họ herpesviridae có đặc điểm chung
a.   Nucleocapsd có đối xứng hình cầu tạo bởi 162 đơn vị capsome
b.   Axit nucleic là ADN chuổi đôi


c.   Hầu hết là những virus gây bệnh nhiễm trùng nặng ở người
d.   Phát triển dễ dàng trên nuôi cấy tế bào
e.    Các thuốc kháng virus như Acyclovir hiệu quả với tất cả virus                              trong họ này.
12.    Chẩn đoán phòng thí nghiệm nhiễm trùng do virus herpes simplex
a.   Nuôi cấy virus và tìm kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân
b.     Tìm  khoáng  nguyên virus                 tổ chức, nuôi cấy virus, và phản ứng huyết thanh.
c.     Khảo sát tế bào bệnh lý, tìm kháng nguyên, phân lập virus,và phản ứng huyết thanh ọc.
d.   Khảo sát tế bào bệnh lý, phân lập virus và phản ứng huyết thanh học.
e.Tìm kháng nguyên virus, phản ứng huyết thanh học và hiệu ứng tế bào bệnh lý.
13.     Chứng minh sự có mặt của kháng nguyên virus herpes simplex trên tổn thương bằng kỹ thuật sau
a. Miễn dịch huỳnh quang                                            b. phản ứng trung hòa virus
c. phản ứng cố định bổ thể                                            d. Kính hiển vi điện tử                           e. miễn dịch blot
14.    Điều trị nhiễm trùng do virus herpes simplex hiện nay
a. Chưa có kháng thuốc virus đặc hiệu                            b. Vidarabin là thuốc duy nhất có hiệu quả
c.   Có nhiều thuốc kháng virus có thể dùng tại chỗ, uống hoặc tiêm.
d.   Có nhiều thuốc đang nghiên cứu ở phòng thí nghiệm
e.   Chỉ có thuốc kháng virus herpes dùng tại chỗ
15.    Virus gây bệnh thủy đậu zona có cấu trúc
a. Lỏi đối xứng hình khối chứa ADN chuổi đôi                           b. Lỏi đối xứng hình xoắn ốc chứa ARN một chuổi
c. Lỏi hình cầu chứa ADN chuổi đôi                                             d. Lỏi đối xứng hình khối ADN một chuổi
e. Lỏi hình xoắn ốc ADN chuổi đôi
16.    Virus thủy đậu- zona gây biến đổi ở nhân tế bào bị xâm nhiễm
a. Tạo không bào trong nhân                                       b. Tạo tiểu thể ưa kiềm trong nguyên tương
c. Làm biến mất nhân tế bào                                        d. Tạo tiểu thể ưa axit trong nguyên tương
e. Tạo tiểu thể ưa axit trong nhân
17.    Đường xâm nhập gây bệnh của virus thủy đậu -zona


a. Đường tiêu hóa                                                    b. Đường da, niêm mạc
c. Đường hấp                                                       d. Đường truyền máu                       e.        Đường tiết niệu sinh dục
18.    Tiến triển tổn thương da của bệnh thủy đậu
a. Nốt đỏ - nốt mủ - nốt vảy                                                 b. Nốt phỏng - nốt mủ - nốt vảy
c. Nốt phỏng - nốt vảy - tổn thương Sẹo                            d. Nốt đỏ - nốt phỏng - nốt vảy
e. Nốt phỏng - nốt đỏ - nốt vảy
19.    Cơ quan bị virus xâm nhập chính trong bệnh zona
a. Cơ tim, mạch máu                                                b. Gan, đường tiêu hóa
c. Các rễ, hạch thần kinh                                          d. Hạch bạch huyết                                     e. Đường hô hấp
20.    Chẩn đoán trực tiếp nhiễm trùng do virus thủy đậu - zona
a.   Tìm hiệu ứng tế bào bệnh lý ở tổ chức tổn thương bằng kính hiển vi điện tử.
b.   Tìm sự hiện diện kháng nguyên virus ở tổ chức tổn thương.
c.   Phân lập virus bằng tiêm truyền súc vật
d.   Nuôi cấy bệnh phẩm lên tổ chức não chuột
e.   Có thể chọn một trong các phương pháp trên
21.    Thuốc chống virus dùng để điều trị nhiễm trùng do virus thủy đậu- zona
a. Amentadin                                                                b. Isathin-beta thiosemicarbason
c. Acyclovir                                                                  d. DHPG                                                     e. AZT
22.    xét nghiệm để tìm kháng nguyên virus thủy đậu - zona trên mẫu bệnh phẩm
a. Kính hiển vi điện tử                                                b. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang
c. Phản ứng cố định bổ thể                                        d. Phản ứng trung hòa
e. phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu
23.    Cytomegalovirus có thể gây nên các bệnh lý sau ở người
a.   Các nhiễm trùng ở thai nhi và bệnh suy giảm miễn dịch
b.   Nhiễm trùng ở trẻ nhỏ bị suy dinh dưỡng
c.   Gây nhiễm trùng cơ quan ghép và gây bệnh tăng bạch cầu nhiễm khuẩn
d.    Gây nhiễm trùng thai nhi và nhiễm trùng cơ quan ở bệnh nhân giảm miễn dịch
e.   Gây nhiễm trùng lan tỏa nhiều cơ quan ở bệnh nhân già lớn tuổi.
24.     Kỹ     thuật      được      dùng      để     chẩn
cytomegalovirus :
a. Phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu
đoán
huyết      thanh      nhiễm      trùng      do

b. Phản ứng trung hòa
c. Phản ứng miễn dịch liên kết men
tan

d. Phản ứng miễn dịch khuếch


e. Phản ứng kết hợp bổ thể
25.   Phòng ngừa nhiễm trùng do cytomegalovirus biện pháp dùng hiện nay là :
a. Tiêm vacxin chống cytomegalovirus                            b. Tránh tiếp xúc với người bệnh
c. Tiêm  globulin miễn dịch                                             d. Kiểm tra người cho cơ quan trước khi ghép
e. Tránh các nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch
26.   Virus Epstein Barr nhân lên trong nuôi cấy tế bào sau :
a. Nuôi cấy tế bào lympho người                                   b. Nuôi cấy tế bào thận khỉ
c. Nuôi cấy tế bào ối người                                              d. Tổ chức màng niệu đệm phổi
e. Tế bào xơ non
27.   Virus Epstein Barr có chứa loại axit nucleic sau :
a. ADN chuổi đôi                                                            b. ARN chuổi đôi
c. ADN chuổi đơn                                                          d. ARN chuổi đôi                       e.            ARN chuổi đôi không đồng đều
28.   Sự phát triển của virus Epstein Barr trên tổ chức nuôi cấy tế bào:
a. Tế bào bị bệnh không sự thay đổi đặc thù                                 b. Tạo các hạt vùi trong nhân tế bào
c. Các tế bào   nuôi cấy bị ly giải                                       d. Các tế bào lympho nuôi cấy bị chuyển dạng
e. Tạo các không bào trong nguyên tương của tế bào
29.   Kháng nguyên VCA của virus Epstein Barr là :
a. Kháng nguyên màng cảm ứng bởi virus                             b. Kháng nguyên nhân cảm ứng bởi virus
c. Kháng nguyên capside của virus                                          d. Kháng nguyên sớm của virus
e. Kháng nguyên võ của virus
30.   Phức hợp kháng nguyên sớm EA tìm thấy ở :
a.   EA-D có ở trong nguyên tương và EA-R ở trong nhân
b.   EA-D ở trong nguyên tương và nhân, EA-R chỉ thấy trong nguyên tương.
c.   EA-D chỉ thấy trong nhân, EA-R thấy ở nguyên tương.
d.   EA-D chỉ thấy trong nguyên tương, EA-R thấy ở nguyên tương và nhân.
e.   EA-D và EA-R đều thấy ở trong nguyên tương và trong nhân
31.   Đường truyền bệnh của virus Epstein-Barr là :
a. Đường hô hấp qua hít các giọt nước bọt                                   b. Qua nước bọt hoặc truyền máu
c. Qua thức ăn bị nhiễm virus                                                         d. Qua đường sinh dục
e. Qua da bị xây xát, vết thương


32.   Virus Epstein-Barr gây các bệnh :
a. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng                              b. Gây suy nhiều cơ quan
c. Gây ung thư nhiều quan                                                d.Viêm não và màng não              e. Viêm hạch bạch huyết
33.   Bệnh ác tính nào sau đây do virus Epstein-Barr :
a. Các u tế bào lympho T                                     b. Ung thư gan
c. Ung thư thanh quản                                            d.Ung thư vòm họng                                      e. Gây các bệnh ác tính trên
34. Chẩn đoán bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn ở phòng thí nghiệm là :
a.   Tìm kháng thể heterophil, tìm kháng thể với VCA.
b.   Tìm kháng thể heterophil, tìm kháng thể với EBNA
c.   Tìm kháng thể với VCA và với EBNA                                                             d. Tìm kháng thể EA và EBNA.
e. Tìm kháng thể với EA và kháng thể với kháng nguyên màng.
35.   Chẩn đoán virus học bệnh ác tính do virus Epstein - Barr là :
a. Tìm kháng thể  IgA và IgG với VCA                                      b. Tìm kháng thể VCA và với EBNA
c.   Tìm kháng thể VCA và IgA của EBNA
d.   Tìm kháng thể heterophil, IgA của kháng thể với VCA
e.   Tìm kháng thể với EBNA và IgA của kháng thể với VCA
36.     Chẩn đoán trực tiếp bệnh phẩm lấy ở tổn thương do nhiễm trùng virus herpes simplex và varicella-zoster bằng kính hiển vi điện tử.
a.   Dễ dàng phân biệt hai virus này về mặt hình thái
b.   Không thể phân biệt được các virus này về mặt hình thái
c.   Virus herpes simplex có kích thước lớn hơn nên nhận biết dễ dàng
d.   Virus varicalla-zoster có kích thước lớn hơn nên nhận biết dễ dàng.
e.   Virus herpes simplex tập trung nhiều ở tổn thương.

ADENOVIRUS

I. Câu trả lời ngắn:
1.    Adenovirus là những virus chứa...A....,capsid có đối xứng hình...B.... A:           B:
2.    Cấu trúc kháng nguyên của Adenovirus gồm có:
A:                                                                                B:                                            C:
3.    Adenovirus gây ra nhiều bệnh ở:
A:                                                                                B:                                            C:


4.    Rowe và cộng sự phân lập được các chủng Adenovirus đầu tiên từ: A:  B:
5.    Hoạt tính ngưng kết hồng cầu liên quan đến kháng nguyên : A:

II.    Câu hỏi đúng sai:

6.    Nhiễm trùng thể ẩn là thể thường gặp trong nhiễm trùng do Adenovirus.
7.    Kháng nguyên Hexon của Adenovirus liên quan đến hoạt tính ngưng kêt hồng cầu.
8.    Adenovirus có capsid là cấu trúc đối xứng hình xoắn ốc.
9.    Adenovirus có 3 cấu trúc kháng nguyên capside là hexon, penton và sợi.
10.           Adenovirus lă tâc nhđn gđy bệnh viím kết mạc-giâc mạc thănh dịch.

II. Câu hỏi 1/5:

11.           Adenovirus người:
A. Thuộc giống aviadenovirus                   B. Gồm có 31 typ huyết thanh
C. Chứa RNA 2 sợi                                      D. Thuộc giống mastadenovirus                E. Gồm có 3 typ huyết thanh
12.           Adenovirus :
A. Chứa ADN 2 sợi                                      B. Capsid đối xứng hình xoắn ốc
C. Chứa ARN 1 sợi                                      D. Kích thước 27mm                                               E. Có vỏ bọc
13.              Adenovirus :
A. Có neuraminidase                                               B. Capsid đối xứng hình khối
C. Có 244 Capsome                                                 D. Chứa RNA 2 sợi
E. Không có khả năng ngưng kết hồng cầu khỉ
14.           Adenovirus :
A. Nhạy cảm với ete                                                            B. Chỉ gây bệnh cho chim
C. Không có vỏ bọc                                                             D. Chứa ADN 1 sợi
E. Có hình tam giác đều tạo nên bởi 12 capsome
15.           Adenovirus người gồm có :
A. 11 typ huyết thành                      B. 20 typ huyết thành                                  C. 33 typ huyết thành
D. 41 typ huyết thành                      E. 90 typ huyết thành
16.           Adenovirus :
A. Đa hình thái                                                                     B. Không có capsid
C. Nhân lên và chín trong nhân tế bào vật chủ                                       D. Không gây ra hiệu ứng tế bào bệnh
E. Thuộc họ Aviadenoviridae và Ma stadenoviridae


17.           Kháng nguyên Hexon của Adenovirus :
A. Mang tính đặc hiệu nhóm, thứ nhóm typ                            B. Liên quan đến hoạt tính ngưng kết hồng cầu
C. Nằm ở 12 đỉnh của hình đa giác đều                            D. Mang 1 sợi nhô ra bên ngoài

E. Mang tính đặc hiệu typ
18.           Kháng nguyên penton và sợi của Adenovirus :
A. Nằm trên 20 mặt hình tam giác đều                              B. Mang tính đặc hiệu nhóm
C.      Liên quan đến hoạt tính ngưng kết hồng cầu
D.   Là loại kháng nguyên cấu trúc vỏ bọc                                    E. Chỉ có các Adennovirus người
19.           Capsid của Adenovirus chứa :
A. 152 capsome                    B. 12 hexon và 240 penton                         C. 52 capsome

D. 214 hexon và 12 penton                                                                        E. DNA 1 sợi
20.           Adenovirus có thể tồn tại và không giảm hoạt tính xâm nhiễm khi :
A. Ở 370  C trong nhiều tuần                                  B. Ở 40C trong nhiều tuần
C. Ở 250  C trong nhiều tháng                                            D. Ở 140 C trong nhiều tháng
E. Câu b và c đúng
21.           Các tế bào nhiễm Adenovirus :
A. Tạo thành tiểu thể Negri                                                 B. Tròn lại, trong nhân xuất hiện những hạt vùi
C.   Trở nên trong chiết quang, nhân co A rút trước khi thoái hóa
D.   Hình thành các tế bào khổng lồ                                               E. Không gây nên hiệu ứng tế bào bệnh
22.           Thời gian cho cho một chu kỳ nhân lên của adenovirus trung bình là :
A. 6 giờ                      B. 12 giờ                    C. 24 giờ                    D. 30 giờ                    E. 48 giờ
23.           Adenovirus người :
A.   Có khả năng gây ung thư vòm họng ở người
B.   Có khả năng gây bệnh ở đường hô hấp, ở mắt và ở đường tiêu hóa trẻ em và người lớn.
C.   Là tác nhân gây bệnh cúm ở người                                                                  D. Chứa transcriptaza
E. Có hướng tính đặc biệt với các tế bào thần kinh trung ương
24.           Adenovirus typ 3,4,7 thường gây ra
A.   Các vụ dịch viêm đường hô hấp cấp tính trong một tập thể
B.   Các vụ dịch viêm não                                                    C. Các vụ dịch tiểu chảy ở trẻ em


D. Viêm giác mạc - kết mạc dịch tễ                                               E. Viêm các tuyến nước bọt
25.           Thể viêm phổi nặng ở trẻ em thường do adenovirus typ huyết thanh nào gây ra ?
A. Typ 30                  B. typ 21                    C. typ 7                      D. typ 17                    E. typ 39
26.           Hội chứng sốt, viêm thanh quản và kết mạc thường do adenovirus :
A. Typ 3 gây ra B.  typ 9 gây ra  C.  typ 11 gây ra D. typ 15 gây ra E.                                 typ      22 gây ra
27.           Viêm giác mạc - kết mạc thành dịch do adenovirus gây ra có triệu chứng :
A. Kết mạc đỏ                                               B. Các tổ chức tế bào quanh mắt bị phù thũng
C. Ở xung quanh tai hạch                                   D.      Ở giác mạc có những khoảng mờ tròn, nhỏ và nông
E. Các câu trên đều đúng
28.           Tác nhân virus nào sau đây thường gây bệnh tiểu chảy ở trẻ nhỏ ?
A. Enterovirus, adenovirus                                                 B.  Rotavirus, Myxovirus
C. Cytomegalovirus, Arbovirus                                         D. Rotavirus, Adenovirus
E. Calicivirus, Cytomegalovirus
29.           Typ huyết thanh nào của Adenovirus thường gây ra tiêu chảy ở người ? A. Typ 1,2,5            B. Typ 8,19, 37       C. Typ 3,4,7       D. Typ 14,18, 20 E. typ 40, 41, 31
30.           Một số lớn các nhiễm trùng Adenovirus là :
A. Nhiễm trùng huyết                      B. Nhiễm trùng thần kinh
C. Ở thể ẩn                                        D. Nhiễm trùng lan tỏa                                E.     Nhiễm       trùng thứ phát
31.           Trong các thể viêm phổi do Adenovirus, có thể dùng kỹ thuật nào sau đây để phát hiện kháng nguyên virus trong các tế bào biểu mô đường hô hấp.
A. Ngưng kết                                                B. Kết tủa                  C. Kết hợp bổ thể
D. Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp                                                          E. Lên bông
32.           Trong trường hợp ỉa chảy do Adenovirus, có thể dựa vào kỹ thuật nào sau đây để phát hiện Adenovirus trong phân :
A. Ngưng kết trực tiếp                                 B. Kết tủa                              C. Ngưng kết hồng cầu
D. Kết hợp bổ thể                                         E. Ngưng kết hạt latex có gắn kháng thể

ENTEROVIRUS - ROTAVIRUS

I. Câu trả lời ngắn:
1.  Họ Picornaviridae bao gồm 2 giống : A B
2.  Giống Enterovirus gồm 3 loài :


A                                                    B                                 C
3.  Poliovirus gây nên bệnh ....A....., một bệnh cấp tính tác động lên .....B..... :
4.  Trong 1 vụ dịch do poliovirus gây ra 90 - 93% các trường hợp là.....A......., 4
- 8 % bệnh với những triệu chứng đường hô hấp và đường ruột, chỉ .....B........ có hội chứng bại liệt.
5.  Virus      bại liệt có axit nucleic là .....A......, capxit đối xứng .....B...... gồm có 32 cap xôme.
6.  Virus bại liệt đề kháng với ......A......., bền vững ở pH ......B........
7.  Poliovirus gây nên ở nuôi cấy  tế bào                  hiệu ứng tế bào          bệnh lý đặc trưng
......A.......
8.  Bệnh bại liệt có thể lây truyền bằng đường .....A...... nhưng chủ yếu là đường
....B...... .
9.  Chứng bệnh bại liệt xảy ra sau khi nhiễm .......A....... máu và là hậu quả của sự nhân lên của virus và sự phá hủy ......B.).........
10.  Sự nhiễm poliovirus không cho thấy triệu chứng chiếm khoảng ......A...... và sự nhiễm trùng chỉ thể xác định bằng cách phân lập virus ......B....... hoặc
........(C.........
11.  Qui mô liệt trong bệnh bại liệt phụ thuộc vào ......A....... của những thương tổn ở .....B.......
12.  Bệnh bại liệt có các hình thức bai liệt sau : A :         B :   C :
13.  Kháng thể A. tạo thành 7 ngày sau khi thể tiếp xúc với poliovirus                              
.......B.......
14.  Trong bệnh bại liệt, miễn dịch hóa chỉ có giá trị .......A........
15.  Vacxin salk là vacxin ......A...... chứa 3 types virus độc lực và tạo nên tính miễn dịch ......B........
16.  Vác xin sabin là vacxin ......A...... chứa 3 typ virus độc lực và tạo nên tính miễn dịch .......B.......
17.  Rotavirus là căn nguyên quan trọng gây .... A.. ........ ở.......B.. .. đặc biệt là dưới .....C.....tuổi.
18.  Rotavirus nhân lên trong ......A. .. phá hủy cấu trúc liên bào làm cùn .....
B. .... ruột non.
19.  Kể tên 2 kỹ thuật chính để chẩn đoán Rotavirus trong phân ở phòng thí nghiệm :
A:                                                   B :

II.    Câu hỏi đúng sai:

20. Virus bại liệt là RNA 2 sợi chiếm 30 % trọng lượng của hạt virus .


21. Poliovirus có 3 typ : 1,2,3 và chỉ có typ 1,3 là gây bệnh bại liệt.
22. Poliovirus gây nên ở nuôi cấy tế bào hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc trưng là : tế bào trở nên tròn, chiết quang và nhân co rút trước khi thoái hóa.
23. Hội chứng gọi là bệnh bại liệt non được xem là biểu hiện lâm sàng của nhiễm virus máu và sau đó bệnh nhân hồi phục.
24. Chứng bại liệt hành não có tỷ lệ tử vong cao vì gây thương tổn cho tế bào thần kinh vận động của tủy sống và vỏ não.
25. Biện pháp tốt nhất để phòng bại liệt là sử dụng gammaglobulin và thuốc kháng vi rút
26. Rotavirus là virus RNA, capxit có đối xứng hình xoắn ốc.
27.Điều trị nhiễm trùng do Rotavirus chủ yếu là sử dụng thuốc kháng virus.
28. Rotavirus thuộc họ Picornaviridae.

II. Câu hỏi 1/5:

29. Tác nhân của bệnh bại liệt là :
A.   Picornavirus                   B. Enterovirus                      C. Rhinovirus

D. Poliovirus                                     E. Coxsackievirus
30. Poliovirus có 3 typ, typ nào gây bệnh bại liệt :
A.   Typ 1       B. Typ 2         C. Typ 3         D. Typ 1,2,3                                      E. Typ 1,2
31. Bệnh bại liệt gây nên liệt mềm là do Poliovirus gây tổn thương :
A.Tế bào thần kinh ngoại vi                       B. Tế bào thần kinh vận động vả càm giác
C. Tế bào thần kinh của não.                     D. Nơ ron vận động chất trắng cùa vò não
E. Tế bào thần kinh vận động của hệ thần kinh trung ương
32. Virus bại liệt có đường kính :
A. 70 nm        B. 52 nm        C. 48 nm        D. 27 - 30 nm                        E. 75 - 80 nm
33. Axit nucleic của Poliovirus là :
A.   RNA sợi đơn B. DNA sợi đơn C. RNA sợi kép
D. DNA sợi kép E. chiếm 80% trọng lượng của hạt vi rút
34. Poliovirus có capsit :
A.   Đối xứng hình xoắn ốc                                      B. Đối xứng hình khối gồm 2 lớp
C. Đối xứng hình khối gồm 32 capxome                          D. Đối xứng hình xoắn ốc và có 32 capxome
E. Đối xứng hình khối gồm 1 lớp
35. Poliovirus có khả năng xâm nhiễm vào các nuôi cấy tế bào dưới hình thức :
A.   Virion nguyên vẹn                                 B. Virion mất axit nucleic                                       C. capsid


D. Virion mất capxit                                                E. Virion nguyên vẹn và axit nucleic của virus
36. Capxit của Poliovirus :
A.   Là vỏ ngoài của virus                                                                B. Bảo vệ axit nucleic
C.   Giúp cho virus cố định lên bề mặt tế bào cảm thụ
D.   Mang kháng nguyên đặc hiệu cùa virút                                              E. Cả A,B,C,D.
37. Poliovirus có khả năng đề kháng với :
A.   Ête desoxycholate                                                                B. Nhiệt độ 560 C trong 30 phút
C. Các hóa chất khác nhau như formalin, cl2 ....                                       D. Tia cực tím

E. pH 1 - 10 (1 - 10)
38. Hiện nay để phân lập và xác định Poliovirus người ta thường :
A.   Nhiễm virus  vào chuột                                   B. Sử dụng nuôi cấy tế bào thân khỉ
C. Sử dụng thận chuột lang.                        D. Nhiễm vào phôi                       E. Sử dụng tế bào ruột bào thai người
39. Số lượng virion, pH, độ ẩm và một vài tác nhân khác của môi trường quyết định :
A.   Thời gian tồn tại virion ở ngoại cảnh                          B. Tính độc lực của virion
C. Khả năng xâm nhiễm của virion                                   D. Khả năng cố định của virion
E. sự thay đồi cấu trúc kháng nguyên cùa hạt vi rút
40. Hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc trưng do Poliovirus gây ra là :
A.   Hoại tử tế bào thần kinh                                               B. Thâm nhiễm tế bào có nhân
C.   Làm cho tế bào trở nên tròn, chiết quang, nhân co rút trước khi thóai hóa
D.   Tế bào trở nên tròn và có nhiều tiểu thể                                 E.   Tế bàokhồng  lổ           và có nhiều tiểu thể
41. Poliovirus được chia thành 3 typ dựa vào :
A.   Triệu chứng lâm sàng khác nhau của mỗi typ                                    B.     Dịch      tể     học     của từng typ
C. Sự khác nhau về cấu trúc kháng nguyên                                              D.     Sự     khác     nhau     về đường xâm nhập
E. hiệu ứng tế bảo bệnh lý trên nuôi cấy tế bảo
42. Poliovirus lây truyền chủ yếu bằng đường :
A.   Hô hấp  B. Tiêu hóa                   C. Đường máu          D. Thần kinh                         E.        Đường bạch huyết
43. Chứng bại liệt xẩy ra sau khi :


A.   Poliovirus xâm nhập vào thể                                                           B.  Virus         nhân lên ở vùng miệng họng và ruột
C.   Virus nhân lên ở những hạch bạch huyết và màng treo ruột
D.   Virus  xâm nhập và phá hủy hệ thần kinh trung ương E.                             Virus        xâm nhập vào máu
44. Sự nhiễm trùng Poliovirus chỉ giới hạn ở đường tiêu hóa và chỉ có thể xác định bằng cách phân lập virus ở phân là biểu hiện của :
A.   Sự nhiễm trùng không triệu chứng                  B. Chứng bệnh nhẹ
C. Chứng bại liệt không liệt                                              D. Chứng bại liệt liệt                  E. chứng bại liệt tùy sống
45. Hội chứng gọi là bệnh bại liệt non được xem như là biểu hiện lâm sàng của
:
A.   Nhiễm virus ở họng                                                       B. Nhiễm virus ở ruột
C. Nhiễm virus  máu sau đó bệnh hồi phục                                  D. Nhiễm virus vào não

E. Nhiễm virus hạch bạch huyết
46. Những người nhiễm Poliovirus phát triển thành chứng bệnh nặng chiếm khoảng :
A. 90 - 94 %                          B. 70 - 78%                           C. 4 - 8 %                   D. 1 - 2 %
E. 10%
47. Quy liệt trong bệnh bại liệt phụ thuộc vào :
A.   Số lượng virus  xâm nhiễm thể                               B. Đường xâm nhiễm của virus
C. Độc lực của virus                                                D. Typ virus xâm nhập vào cơ thể
E. Vị trí và tình trạng của những thương tổn ở hệ thần kinh trung ương.
48. Trong các hình thức bại liệt, hình thức nào nghiêm trọng nhất :
A.   Chứng bại liệt tủy sống                                                 B. Chứng bại liệt hành não
C. Chứng bại liệt não                                                           D. Chứng bại liệt có 2 giai đoạn
E. Chứng bại liệt có liệt
49. Chứng bại liệt hành não có tỷ lệ tử vong cao vì :
A.   Gây thương tổn cho những dây thần kinh sọ                         B. Gây thương tổn trung tâm hô hấp và vận mạch
C.   Gây thương tổn trung tâm vận động của vỏ não
D.   Gây thương tổn cho tế bào của sừng trước của tủy sống
E.   Gây thuơng tổn cho trung tâm cảm giác của thần kinh vỏ não
50. Vị trí xâm nhiễm và nhân lên ban đầu của poliovirus là :
A.   Máu và bạch huyết                                            B. Họng, ruột và hạch bạch huyết lân cận


C. Hệ hấp                                                             D. Hệ thần kinh trung ương
E. hệ bạch huyết
51. Kháng thể kháng bại liệt của mẹ truyền cho con :
A.   Tồn tại suốt đời                                                  B. Tồn tại cho đến tuổi trưởng thành
C.   Tồn tại trong những năm đầu của đời sống đứa
D.   Tuần tự biến nhất trong 6 tháng đầu của đời sống đứa
E.   Chỉ tồn tại trong 3 - 5 tuần lễ sau khi sinh
52. Kháng thể nào tạo thành 7 ngày sau khi cơ thể tiếp xúc với virus và tồn tại suốt đời :
A.   Kháng thể trung hòa                                          B. Kháng thể kết hợp bổ thể
C. Kháng thể kết tủa                                                D. Kháng thể ngăn ngưng kết hồng cầu
E. Kháng thể ngưng kết tan
53. Trong bệnh bại liệt, miễn dịch hóa chỉ có giá trị :
A.   Khi bắt đầu xuất hiện những triệu chứng liệt đẩu tiên
B.   Sau khi xuất hiện những triệu chứng liên quan đến hệ thần kinh
C.   Sau khi virus xâm nhập vào hệ thần kinh
D.   Trước khi xuất hiện những triệu chứng liên quan đến hệ thần kinh
E.   Sau khi vi rút xâm nhập vảo hệ thống bạch huyết
54. Bệnh phẩm thông thường nhất để phân lập Poliovirus là :
A.   Máu          B. Đàm           C. Mủ                                     D. Phân và dịch họng                       E. Dịch chọc hạch
55. Khả năng khám phá poliovirus ở trong phân :
A.   Tăng dần với quá trình của chứng bệnh                                 B. Giảm        dần với quá trình của chứng bệnh
C.   Liên quan đến sự xuất hiện những triệu chứng của hệ thần kinh
D.   Tùy thuộc vào quá trình của chứng bệnh                               E. Có thể phân lập vào bất kỳ lúc nào
56. Người ta thường phân lập và xác định virus bại liệt ở :
A.   Nuôi cấy tế bào thận khỉ                                   B. Tế bào ruột bảo thai ngưởi
C. Tế bào thẩn kinh chuột                                     D. tế bảo côn trủng tiết túc                          E.       tế bảo phôi
57. Trong xác định hiệu giá huyết thanh bệnh nhân, chỉ kết luận bệnh nhân bị bệnh khi :
A.   Xác định hiệu giá huyết thanh lần 1 vào những ngày đầu của bệnh
B.   Xác định hiệu giá huyết thanh 2 lần
C.   Xác định hiệu giá huyết thanh lần 2 cách lần 1 : 10 - 14 ngày


D.Hiệu giá huyết thanh lần 2 lớn hơn lần 1 : 4 lần                                                          E.            Thảo mãn a,b,c,d
58. Biện pháp tốt nhất để phòng bệnh bại liệt là :
A.   Vệ sinh chung                                        B. Hóa liệu pháp
C. Sử dụng gamaglobulin                            D. Sử dụng vacxin                                       E.     cách     ly bệnh nhân
32. Vácxin salk có ưu điểm :
A. Gây miễn dịch tại chỗ                            B. Gây miễn dịch toàn thân
C. Tạo miễn dịch dịch thể                           D. Tạo miễn dịch ở thần kinh trung ương
E. Tạo miễn dịch ở các hạch bạch huyết
59. Vacxin sabin là loại vacxin :
A.   Vacxin chết                                 B. Vacxin chứa RNA của virus
C. Vacxin sống giảm độc                            D. Vacxin giảm độc tố                                 E.       Vacxin toàn phần
60. Vacxin Sabin so với vacxin salk có ưu điểm :
A.     Gây  nên  sự nhiễm trùng               tự nhiên khi bị bệnh nhiễm trùng không triệu chứng
B.   Virus sống tạo miễn dịch cao vì tiết ra độc tố
C.   Dùng bằng đường tiêm                                                  D. Dùng với liều cao
E. Chứa các kháng nguyên cần thiết
61. Trong các chứng bệnh sau đây, chứng bệnh nào do coxsackie virus gây ra :
A.   Viêm màng não vô khuẩn                                            B. Viêm cơ tim ở trẻ sơ sinh
C. Viêm đường hô hấp trên                                     D. viêm màng ngoài tim                              E. A,B,C,D
62. Bệnh phẩm để tìm Poliovirus là :
A.   Phân trong tuần lễ thứ 2 của chứng bệnh                               B. Máu trong suốt quá trình của chứng bệnh
C.   Que bông ngoáy họng trong vòng 7 ngày lúc bệnh bộc phát
D.   Que bông ngoáy họng trong vòng ít ngày lúc bệnh bộc phát
E.   Dịch tỵ hầu trong suốt quá trình của chứng bệnh
63. Trong bệnh bại liệt protein trong nước não tủy :
A.   Không tăng                     B. Tăng vừa                           C. Tăng mạnh                  D.      Tăng       rồi giảm          E. Giảm nhẹ
64.Ở trê em bị cắt amidan, sự đáp ứng với vacxin bại liệt :
A. Không xẩy ra                               B. Phát triển chậm
C. Phát triển nhanh                                      D. Bình thường                     E. Tăng theo thời gian
65. Virus bại liệt mất hoạt tính :


A.   Lúc đun sôi trong 1 phút                                               B. Lúc đun sôi trong 5 phút
C. Lúc đun nóng ở 560C trong 10 phút                             D. Lúc đun nóng ở 560C trong 30 phút
E. Lúc đun nóng ở 560C trong 1 giờ
66. Phân tử RNA của virus bại liệt :
A.   Chiếm 20% trọng lượng của virion                             B. Chiếm 30% trọng lượng của virion
C. Chiếm 40% trọng lượng của virion                              D. Chiếm 50% trọng lượng của virion
E. Chiếm 60% trọng lượng của virion
67. Loài ECHO :
A.     Gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý ở nuôi cấy tế bào nhưng cũng gây nên những thương tổn bệnh lý ở chuột ổ.
B.    Gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý ở nuôi cấy tế bào nhưng không gây nên những thương tổn bệnh lý ở chuột ổ.
C.    Không  gây nên hiệu  ứng  tế bào bệnh  ở nuôi cấy tế bào nhưng                               gây nên những thương tổn bệnh lý ở chuột ổ.
D.    Không gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý cũng không gây nên những thương tổn bệnh lý ở chuột ổ.
E.   A,B,C,D đều sai
68. Coxsackievirus được chia thành nhiều nhóm như sau :
A.I, II, III                    B. A, B, C                  C. I, II                                     D. A, B                       E. A,B,C,D
69. Rotavirus chứa axit nucleic là :
A.   RNA sợi đơn                                          B. NA sợi kép                                               C. RNA sợi đơn
D. DNA sợi kép                                E. NA hoặc DNA sợi kép
70.Để khảo sát sự nhân lên của Rotavirus, người ta có thể sử dụng :
A. Nuôi cấy tế bào thận khỉ                                                B. Nuôi cấy tế bào thường trực
C. Nuôi cấy tế bào ruột bào thai người                              D. Gây nhiễm vào trứng gà lộn
E. Chuột ổ mới đẻ
71. Thương tổn của ruột non do Rotavirus gây ra vì :
A.   Virus nhân lên trong liên bào nhung mao ruột                                              .     Phá      hủy      cấu trúc liên bào ruột
C.   Làm cùn nhung mao ruột non
D.   Tế bào chưa trưởng thành được thay thế cho những tế bào trưởng thành.
E.   A,B,C,D.


72. Bệnh ỉa chảy do Rotavirus sẽ phục hồi nếu :
A.   Sử dụng kháng sinh đặc hiệu                                       B. Bù nước và chất điện giải kịp thời
C. Dùng kháng huyết thanh kịp thời                                              D. Sử dụng kháng sinh và ORS
E. Dùng vacxin kháng huyết thanh
73. Triệu chứng nào sau đây chiếm tỷ lệ cao ở bệnh ỉa chảy do Rotavirus :
A.   Sốt cao 390C - 400C                            B. Buồn nôn nôn                         C. Tiêu chảy ồ ạt

D. Đau bụng quặn                                        E. Phân nhầy mủ hồng nhạt
74. Trong các căn nguyên sau đây, căn nguyên nào chiếm hàng đầu trong ỉa chảy ở trẻ em :
A.   Vi khuẩn đường ruột                             B. Ký sinh trùng
C. Virus Norwalk                                        D. Rotavirus                                      E. Enterovirus
75.Ở phòng xét nghiệm kỹ thuật nào được sử dụng nhiều nhất để phát hiện Rotavirus ở trong phân :
A. Kỹ thuật miễn dịch liên kết men                                                           B. Tiêm nhiễm súc vật thí nghiệm
C Nuôi cấy tế bào để phát hiện hiệu ứng tế bào bệnh lý
D. Tiêm nhiễm trứng lộn                                                            E. Phản ứng kết hợp bổ thể
76. Trong ỉa chảy do Rotavirus người ta thường :
A.   Cho uống kháng sinh đặc hiệu                         B. Truyền dịch          C. Cho uống ORS
D. Cho uống ORS và kháng sinh đặc hiệu                        E. truyền dịch và uống ORS
77. Trong chẩn đoán Rotavirus ở phòng thí nghiệm người ta sử dụng các kỹ thuật miễn dịch sau :
A.   Elisa, miễn dịch hiển vi điện tử
B.   Elisa, miễn dịch hiển vi điện tử, phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu
C.   Elisa, miễn dịch hiển vi điện tử, phản ứng kết hợp bổ thể
D.   Elisa, miễn dịch phóng xạ                                                        E. Elisa, miễn dịch đối lưu
78. Rotavirus là căn nguyên quan trọng nhất gây ỉa chảy mất nước nghiêm trọng :
A.   Ở trẻ nhỏ các nước đang phát triển và phát triển                                                       B.              trẻ nhỏ các nước đang phát triển
C. Ở trẻ nhỏ  và trẻ dưới 3 tuổi ở các nước đang phát triển                                           D. Ở trẻ em và trẻ trước tuổi đến trường
E. Ở trẻ nhỏ và trẻ dưới 3 tuổi ở các nước đang phát triển và phát triển
79. Nhiễm Rotavirus xẩy ra :


A.   Ở các nước nhiệt đới về mùa                                                           B. Khắp nơi trên thế giới
C. Ở các nước nhiệt đới về mùa đông                                                       D. Ở các nước ôn đới về mùa đông
E. Ở các nước châu Phi
80. Trong khoảng 3 tuổi mỗi trẻ em bị nhiễm Rotavirus :
A.   Nhiều lần                                    B. Ít lần                      C. Nhiều hơn một lần
D. Ít nhất 1 lần                      E. Thường thể ẩn hoặc ít nhất là tiểu chảy 1 lần
81.Ở các nước ôn đới, bệnh ỉa chảy Rotavirus xẩy ra :
A.  Ở những tháng mát mùa xuân                          B. Ở những tháng nóng mùa hạ
C. Ở những tháng dịu mùa thu                               D. Ở những tháng lạnh mùa đông
E. Quanh năm
82.Ở những xứ nhiệt đới, bệnh xẩy ra quanh năm, tần số tăng lên :
A. Ở những tháng mát dịu                           B. Ở những tháng nóng nực
C. Ở những tháng mưa lạnh                        D. Ở những tháng khô lạnh                         E. Bắt đầu vào mùa mưa
83. Nhiễm trùng Rotavirus :
A.   Thường gặp ở trẻ nhỏ                            B. Thường gặp ở trẻ dưới 3 tuổi
C.   Thường trùng hợp với những triệu chứng đường tiết niệu
D.   Thường trùng hợp với những triệu chứng đường hô hấp
E.   Thường trùng hợp với những triệu chứng ở người lớn tuổi
84.   Rotavirus thải ra trong phân tối đa:
A. Trong 2 ngày đầu                                    B. Trong 3 ngày đầu                                    C. Trong 4 ngày đầu
D. Trong 5 ngày đầu                                    E. Trong 7 ngày đầu
85.   Ở nước ta bệnh ỉa chảy do Rotavirus xảy ra:
A. Các tháng mát trời: 10,11,12 1                                             B. Các tháng ấm áp: 2,3,4 và 5
C. Các tháng nóng bức: 6,7,8                                                         D.      Các       tháng       mưa       ẩm: 8,9,10
E. Thời kỳ sức đề kháng giảm sút

VIRUS CÚM

I.Câu trả lời ngắn:
1.   Virus cúm gây bệnh cúm ở người thuộc họ ..A......., giống...B.....
2.   Nêu các kháng nguyên của virus cúm:
A :                                           B :                                           C :


3.Nucleocapsid của virus cúm đối xứng hình.....A...., chứa ARN một sợi kèm theo một.....B.....phụ thuộc ARN.
4.Trên       bề      mặt      vỏ      bọc      bao      bên      ngoài       capsid       của      virus       cúm      có chất....A...và....B.......tạo nên những chổ lồi lõm dạng nhung mao.
5.Khi virus cúm xâm nhập vào tế bào thích hợp thì ARN của virus được tổng hợp trong....A....của tế bào chủ, còn các thành phần khác của virus được tổng hợp trong...B.....của tế bào chủ.
6.Virus cúm là tác nhân gây ra bệnh cúm ở người với những đặc điểm rất đặc biệt như:
A:                    B:                    C:                    D:                                            E:
7.Cấu trúc ARN của virus cúm A và B phân làm ...A...gen, còn ở virus cúm C phân làm..B..... , trên mỗi đoạn gen virus có thể ghi dấu cho nhiều mật mã di truyền.
8.   Trên bề mặt vỏ ngoài của virus cúm có những cấu trúc sợi được cấu tạo bởi glycoprotein, tạo nên các kháng nguyên ...A...và ..B.... .
9.    Hiện tượng hoán vị kháng nguyên của virus cúm xảy ra khi có ...A...virus, với nhiều đoạn ARN ..B....về mặt di truyền, cùng lúc xâm nhiễm vào một tế bào.
10.    Hiện tượng hoán vị kháng nguyên chỉ thấy xảy ra ở ...A... là ..B.... gây ra các vụ đại dịch cúm trên toàn cầu.

II . Câu hỏi đúng sai

1.   Các virus cúm nuôi cấy dễ dàng trong phôi gà.
2.   Virus cúm đề kháng với ether và deoxycholat natri.
3.   Virus cúm không có khả năng gây ngưng kết hồng cầu của động vật
4.       Kháng      nguyên      ngưng       kết     hồng     cầu     của     virus     cúm         bản     chất     là glycoprotein.
5.   Genom của virus cúm phân làm nhiều đoạn là nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi kháng nguyên.
6.   Hiện tượng hoán vị kháng nguyên xảy ra ở cả 2 virus cúm A và B.
7.    Hai cấu trúc H vă N của virus cúm là những kháng nguyên quyết định khả năng ngưng kết hồng cầu động vật.
8.   Các cấu trúc H vă N của virus cúm có thể thay đổi trong từng thứ týp.
9.    Các vacxin phng bệnh cúm thường là vacxin phối hợp nhiều chủng virus cúm điển hình thường gặp nhất.

II . Câu hỏi 1/ 5

1.   Virus cúm :

a.   Không có vỏ bọc                         b. Nucleocapsid đối xứng hình khối
c. Chứa ADN                                     d. Không có khả năng gây ngừng kết hồng cầu.
e. Nuclescapsid đối xứng hình xoắn trôn ốc.
2.   Virus cúm:
a.   Gây ra các thương tổn ở bộ máy hấp                                  b. Đề kháng với ete
c. Gây tiểu chảy ở trẻ nhỏ                                                   d. Không ngưng kết hồng cầu người nhóm
e. Tổng hợp axit nucleic ở trong bào tương tế bào vật chủ
3.   Virus cúm chứa :
a.   ARN 1 sợi                                    b. ADN 2 sợi                                                 c. ARN 2 sợi
d. ADN 1 sợi                                     e. ARN 1 sợi và ADN 2 sợi
4.   Virus cúm :
a.   Có hình đa giác đều                    b. Nhân lên tốt trong bào thai
c. Chịu nhiệt cao                               d. Có kích thước 20 - 30 mm                                              e. Thuộc họ Paramyxoviridae
5.   Virus cúm :
a.   Có ái tính với các tế bào thần kinh                               b. Đào thải ra ngoài qua phân
c. Thuộc họ Orthomyxoviridae                              d. Không có neuraminidase
e. Ổ chứa là các động vật có xương sống hoang dại
6.   Vỏ ngoài của virus cúm có bản chất hóa học là :
a.   Polypeptit                         b. Lipolysaccarit                              c. Protein                   d. Lipoprotein                           e. Lipid
7.   Người ta chia các chủng virus cúm ra 3 typ A, B và C dựa vào :
a.   Kháng nguyên Protein M                                               b. Kháng nguyên Nucleocapsid và Protein M
c. Kháng nguyên N                                       d. Kháng nguyên                              e. Kháng nguyên H và N
8.   Sự đột biến cấu trúc kháng nguyên của virus cúm thường gặp ở :
a.   Typ A                    b. Typ B                     c. Typ C         d. Typ A C                        e. Cả 3 Typ A,B,C.
9.   Bệnh cúm ở người :
a.   Do trực khuẩn cúm gây ra                                                          b. Có tỷ lệ tử vong cao
c. Không gây dịch                                                                d. Do 3 typ virus cúm A,B và C gây ra
e. Sau khi khỏi bệnh thường để lại di chứng.
10.   Virus cúm :


a. Bị ức chế sự nhân lên bởi actinomyxin D.                                b.Xâm nhiễm các tế bào niêm mạc .
c. Sản xuất ra interfron                                                        d. Gây hủy hoại tế bào hồng cầu
e. Chứa ARN 2 sợi
11.   Bệnh cúm có đặc điểm là :
a. Tính cảm thụ cao                          b. Gây xuất huyết                             c. Chủ yếu gặp ở trẻ em
d. Thường xẩy ra vào mùa                                                                      e. Không gây dịch 12.Quá trình phát triển của virus cúm ở đường hô hấp trên dẫn tới :
a.Sự tạo thành một màng giả ở họng hầu                                                  b. Sự nhiễm virus vào hệ thống thần kinh
c. Sự hủy hoại của các tổ chức liên bào                                        d. Suy giảm hệ thống miễn dịch đặc hiệu
e. Suy dinh dưỡng ở trẻ con
13.   Bệnh cúm :
a. Là bệnh có ổ chứa tự nhiên                                                         b. Thường gây dịch lớn, nhất là typ C
c.   Sau khi khỏi bệnh sẽ có miễn dịch suốt đời
d.   Thường gây dịch lớn, nhất là typ A                                          e. Chưa có vacxin phòng bệnh
14.   Chẩn đoán nhanh virus cúm bằng phương pháp :
a. Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp                                               b. Nuôi cấy trong phôi
c. Tiêm truyền sức vật thí nghiệm                                                  d. Phản ứng kết hợp bổ thể
e. Phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu
15.   Chủ yếu người ta phân lập virus cúm :
a. Bằng cách tiêm bệnh phẩm vào chuột                                     b. Ở nuôi cấy tế bào thận khỉ
c. Trên phôi                                                           d. Từ bệnh phẩm máu bệnh nhân
e. Bằng phản ứng ELISA
16.   Các loại vacxin phòng cúm hiện nay cũng chỉ cho những kết quả rất hạn chế vì :
a.   Hiệu lực miễn dịch yếu không có khả năng bảo vệ cơ thể.
b.   Virus cúm hay đột biến                                                  c. Đường đưa vacxin vào cơ thể chưa thích hợp
d.  Miễn dịch thu được mang tính đặc hiệu typ                            e. Miễn dịch thu được không bền vững.
17.   Hai cấu trúc H và N của virus cúm có bản chất hóa học là :


a. Polypeptit                          b. Lipolysaccarit                              c. Protein
d. Lipoprotein                       e. Glycoprotein
18.   Hiện nay có bao nhiêu cấu trúc kháng nguyên H của virus cúm?
a. 9                              b. 11                           c.13                             d. 16                           e. 19
19.   Cấu trúc khâng nguyên H và cấu trúc kháng nguyên N của virus cúm :
a. Là thành phần cấu trúc chính bao bọc nucleocapsid.                          b. Khác nhau đặc hiệu cho từng thứ týp.
c.   Là thành phần đối xứng hình xoắn ốc nằm bên trong vỏ bọc.
d.   Là lớp lipid kép có nguồn gốc từ màng bào tương cùa tế bào chủ.                                      e. Tạo thành các kênh ion.
20.   Kết quả của hiện tượng hoán vị kháng nguyên ở virus cúm là :
a. Dẫn đến sự thay đổi một số axít amin.                                      b. Quâ trnh đột biến ngẫu nhiên.
c. Tạo ra chủng virus mới.                                                   d. Xảy ra ở cả 2 virus cúm A và B
e. Nguyên nhân gây ra các vụ dịch cúm địa phương.
21.   Hiện tượng biến thể kháng nguyên của virus cúm :
a.   Là quá trình đột biến ngẫu nhiên xảy ra ở gen mã hóa cho hemagglutinin.
b.   Là nguyên nhân gây ra các vụ đại dịch cúm trên toàn cầu.
c.   Lă các đoạn genom hoán vị với nhau.                                                 d. Chỉ thấy xảy ra ở virus cúm A.
e. Là quá trình đột biến ngẫu nhiên xảy ra ở gen mã hóa cho neuraminidase.
21. Chẩn đoán nhanh và sớm bệnh cúm :
a. Bằng kỹ thuật khuếch đại gen                                         b. Bằng nuôi cấy trong phôi
c. Bằng tiêm truyền sức vật thí nghiệm                             d. Bằng phản ứng kết hợp bổ thể
e.   Bằng phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts

Blog Archive