Mỗi ngày một từ - Word of the day
Số 59 - Bộ mới – Thứ Bảy 16.02.2019
Chào các bạn,
Hôm nay chúng ta bàn về từ SUTURE /ˈsuː.tʃər/.
Trong giải phẫu học, SUTURE là đường khớp, có người gọi là khớp khâu. Đó là khớp bất động giữa 2 xương, thường gặp ở sọ mặt.
- Midpalatal suture: đường khớp giữa khẩu cái
- Frontozygomatic suture: đường khớp trán-gò má
- Coronal suture: đường khớp vành
SUTURE có nguồn gốc từ tiếng Latin là SUTURA. Từ này thường được một số tác giả (nhất là tác giả Âu châu) dùng nguyên tiếng Latin khi gọi tên giải phẫu các đường khớp.
Trong phẫu thuật, SUTURE có các nghĩa liên đới nhau
SUTURE là:
- (danh từ) sự khâu (may): Suture is done by the nurses: Khâu được làm bởi y tá.
- (danh từ) mũi khâu (may): Sling suture: Khâu treo; Matress suture: Khâu đệm; Interrupted suture: Khâu rời. Trong nghĩa này, SUTURE đồng nghĩa với STITCH.
- (danh từ) vật liệu chỉ khâu (may): resorbable suture: chỉ tiêu
- (động từ) khâu (may): The flap is sutured with resorbable material: Vạt được khâu lại bằng vật liệu chỉ tự tiêu.
Hình ảnh:
Nguồn:
1. https://en.wikipedia.org/wiki/Fibrous_joint…
2. https://en.wikipedia.org/wiki/Horizontal_mattress_stitch
Chúc anh chị em cuối tuần vui vẻ!
Bs Trần Thế Thọ - Dental English Programs
213 Bàu Cát – P.12 – Q. Tân Bình
0908317703 – tranthetho@gmail.com
#Wordoftheday
0 nhận xét:
Đăng nhận xét