28/7/19




Mỗi ngày một từ - Word of the day
Số 80 - Bộ mới – Thứ Bảy 09.03.2019

Chào các bạn,

OCCLUSION bắt nguồn từ động từ tiếng Latin OCCLUDERE, có nghĩa là “đóng lại” ("to close up”). "Occludere" lại do tiền tố OB-, ở đây ở dạng biến thể OC- có nghĩa là trên đường (in the way) + CLAUSERE có nghĩa là ĐÓNG ("to close or shut").

Do đó, OCCLUSION xảy ra khi có một cái gì đó bị đóng lại hay bị phong bế (An occlusion occurs when something has been closed up or blocked off). 
- Almost all heart attacks are the result of the occlusion of a coronary (heart) artery by a blood clot.

Trong NHA KHOA, OCCLUSION có nghĩa là CẮN KHÍT, CẮN KHỚP

Động từ là OCCLUDE.

MALOCCLUSION là khớp cắn xấu, sai khớp cắn. Tôi thích KHỚP CẮN XẤU vì sát nghĩa hơn là SAI KHỚP CẮN, nhưng SAI KHỚP CẮN nghe quen tai vì dùng nhiều. [MAL- “xấu” (bad) + OCCLUSION “khớp cắn”].
- When a person's upper and lower teeth form a "malocclusion," they close incorrectly or badly.

DISCLUDE = DISOCCLUDE (verb) có nghĩa là NHẢ KHỚP là động từ trái nghĩa với OCCLUDE. Có một động từ khác cũng có nghĩa là NHẢ KHỚP là DISARTICULATE. 
- Anterior bite plane is a splint that provides anterior guidance and discludes the back teeth. 
DISCLUSION = DISOCCLUSION = DISARTICULATION (noun) là danh từ trái nghĩa với OCCLUSION.

Hình minh hoạ: DISCLUDE 
Nguồn: http://www.ptcdental.com/dentaldictionary/d/disclude/

Bs Trần Thế Thọ - Dental English Programs
213 Bàu Cát – P.12 – Q. Tân Bình
0908317703 – tranthetho@gmail.com


#wordoftheday



0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts

Blog Archive