27/7/19

Mỗi ngày một từ - Word of the day
Số 42 - Bộ mới – Thứ Sáu 18.01.2019

Chào các bạn,

Hôm nay chúng ta bàn về CUNG CƯỜI - SMILE ARC và các tính từ dùng để mô tả nó.

Cung cười là yếu tố thẩm mỹ quan trọng của nụ cười.

SMILE ARC là tương quan của độ cong (curvature) đi qua rìa cắn của răng cửa và răng nanh hàm trên với độ cong của môi dưới trong nụ cười xã giao (posed smile). Cung cười lý tưởng có độ cong rìa cắn răng trước hàm trên song song với độ cong môi dưới.

Người ta dùng tính từ CONSONANT (hài hoà, đồng điệu) để chỉ cung cười PERFECT (hoàn hảo) đó.

Cung cười không đẹp khi rìa cắn các răng trước hàm trên FLAT (phẳng) hoặc REVERSE, INVERTED (đảo ngược). Cung cười FLAT khi rìa cắn các răng trước hàm trên nằm ngang. Cung cười đảo ngược khi rìa cắn các răng trước hàm trên tạo thàng cung lồi lên trên.

Ngược lại với cung cười FLAT hay REVERSE là cung cười CONVEX chia thành 3 cấp: CONVEX OPEN, CONVEX MEDIUM và CONVEX DEEP. 
- CONVEX OPEN khi cung cười cong lồi xuống dưới, chưa song song với môi dưới, khoảng cách từ cung cười đến môi dưới ở đường giữa nhiều hơn ở 2 bên 
- CONVEX MEDIUM tương đường với CONSONANT
- CONVEX DEEP khi cung cười quá lồi xuống dưới với răng cửa quá trồi bị che khuất bởi môi dưới.

Nói chung khi CUNG CƯỜI không CONSONANT người ta còn dùng tính từ UNMATCHED (không hài hoà) để chỉ nó.

Hình minh hoạ:
A. Cung cười FLAT 
B. Cung cười CONSONANT
Nguồn: Proffit W., Fields H.W., Larson B.E., Sarver D. (2019): Contemporary Orthodontics 6ed, Elsevier, Philadelphia, p.163.

Chúc các bạn một ngày tốt lành!

Bs Trần Thế Thọ - Dental English Programs
213 Bàu Cát – P.12 – Q. Tân Bình
0908317703 – tranthetho@gmail.com

#Wordoftheday


Related Posts:

  • Tiếng Anh chuyên ngành RHM (số 18): XươngMỗi ngày một từ - Word of the Day Số 18 – Bộ mới – Thứ Ba 25.12.2018 Chào các bạn, Hôm nay mình bàn về từ XƯƠNG. XƯƠNG là từ thuần Việt. Từ gốc Hán của XƯƠNG là CỐT(骨) Tiếng Anh của XƯƠNG là BONE. Tính từ là BONY. Từ gốc… Read More
  • Tiếng Anh chuyên ngành RHM (số 16): RestMỗi ngày một từ - Word of the Day Số 16 – Bộ mới – Chủ Nhật 23.12.2018 Chào các bạn, Hôm nay mình bàn về từ REST REST có nghĩa là nghỉ ngơi - have a rest, take a rest REST IN PEACE (R.I.P): yên nghỉ ngàn thu [Latin: Requ… Read More
  • Tiếng Anh chuyên ngành RHM (số 19): SụnMỗi ngày một từ - Word of the Day Số 19 – Bộ mới – Thứ Tư 26.12.2018 Chào các bạn, Hôm nay mình bàn về từ SỤN. SỤN là từ thuần Việt. Từ gốc Hán của SỤN là NHUYỄN CỐT(软骨). NHUYỄN có nghĩa là MỀM. CỐT là XƯƠNG. Tiếng Anh c… Read More
  • Tiếng Anh chuyên ngành RHM (số 17): Cell tế baoMỗi ngày một từ - Word of the Day Số 17 – Bộ mới – Thứ Hai 24.12.2018 Chào các bạn, Hôm nay mình bàn về từ TẾ BÀO. TẾ BÀO là từ vay mượn từ tiếng Hán 細胞 Trong đó TẾ 細 có nghĩa là 1. nhỏ bé 2. tinh xảo 3. mịn Và BÀO 胞 có ng… Read More
  • Tiếng Anh chuyên ngành RHM (số 20): CơMỗi ngày một từ - Word of the Day Số 20 – Bộ mới – Thứ Năm 27.12.2018 Chào các bạn, Hôm nay mình bàn về từ CƠ. CƠ là từ vay mượn từ tiếng Hán - CƠ (肌). Tiếng Anh của CƠ là MUSCLE, xuất phát từ tiếng Latin MUSCULUS. Tính … Read More

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts

Blog Archive