Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 19 – Bộ mới – Thứ Tư 26.12.2018
Chào các bạn,
Hôm nay mình bàn về từ SỤN.
SỤN là từ thuần Việt. Từ gốc Hán của SỤN là NHUYỄN CỐT(软骨).
NHUYỄN có nghĩa là MỀM. CỐT là XƯƠNG.
Tiếng Anh của SỤN là CARTILAGE. Tính từ là CARTILAGINOUS. Từ này tiếng Anh vay mượn từ tiếng Latin CARTILIGINEM.
- Fibro-cartilage: Sụn xơ, sụn sợi
- Nasal cartilage: Sụn mũi
- Condylar cartiage: Sụn lồi cầu
Từ gốc Hy Lạp là KHONDROS. Dạng ghép dùng trong tiếng Anh là CHONDRO
- Chondrocyte: Tế bào sụn
- Chondroblast: Nguyên bào sụn, tế bào sinh sụn
- Chondroblastoma: U nguyên bào sụn
- Synchondrosis: Khớp sụn (ví dụ các khớp sụn ở nền sọ)
- Achondroplasia: (Chứng) không tạo sụn
Chúc các bạn ngày mới tốt lành!
BS Trần Thế Thọ - Chương trình Anh ngữ Nha khoa
213 Bàu Cát, P.12, Q. Tân Bình, Tp. HCM
0908317703 – tranthetho@gmail.com
25/7/19
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét