25/7/19

Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 16 – Bộ mới – Chủ Nhật 23.12.2018

Chào các bạn,
Hôm nay mình bàn về từ REST

REST có nghĩa là nghỉ ngơi
- have a rest, take a rest

REST IN PEACE (R.I.P): yên nghỉ ngàn thu [Latin: Requiescat in pace]

THE REST OF = the remainder of: phần còn lại

- The rest of the dentition is mutilated: Phần còn lại của bộ răng bị hư hỏng

REST có nghĩa là chỗ tựa:
- Arm rest: tựa tay
- Head rest: tựa đầu
- Foot rest: tựa chân

Từ đó ta có trong nha khoa OCCLUSAL REST = occlusal lug: tựa mặt nhai

A REST PREPARATION or REST SEAT: ổ tựa (any portion of a tooth or restoration properly prepared to receive a rest.)

Chúc các bạn HAVE A GOOD REST Chủ nhật này!

Hình ảnh minh hoạ: Nguồn https://pocketdentistry.com/7-direct-retainers/
Truy cập: 7:11 ngày 23.12.2018

BS Trần Thế Thọ - Chương trình Anh ngữ Nha khoa
213 Bàu Cát, P.12, Q. Tân Bình, Tp. HCM
0908317703 – tranthetho@gmail.com


#Wordoftheday

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts

Blog Archive