Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 16 – Bộ mới – Chủ Nhật 23.12.2018
Chào các bạn,
Hôm nay mình bàn về từ REST
REST có nghĩa là nghỉ ngơi
- have a rest, take a rest
REST IN PEACE (R.I.P): yên nghỉ ngàn thu [Latin: Requiescat in pace]
THE REST OF = the remainder of: phần còn lại
- The rest of the dentition is mutilated: Phần còn lại của bộ răng bị hư hỏng
REST có nghĩa là chỗ tựa:
- Arm rest: tựa tay
- Head rest: tựa đầu
- Foot rest: tựa chân
Từ đó ta có trong nha khoa OCCLUSAL REST = occlusal lug: tựa mặt nhai
A REST PREPARATION or REST SEAT: ổ tựa (any portion of a tooth or restoration properly prepared to receive a rest.)
Chúc các bạn HAVE A GOOD REST Chủ nhật này!
Hình ảnh minh hoạ: Nguồn https://pocketdentistry.com/7-direct-retainers/
Truy cập: 7:11 ngày 23.12.2018
BS Trần Thế Thọ - Chương trình Anh ngữ Nha khoa
213 Bàu Cát, P.12, Q. Tân Bình, Tp. HCM
0908317703 – tranthetho@gmail.com
#Wordoftheday
25/7/19
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét