25/7/19

Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 4 – Bộ mới – 11.12.2018

Chào các bạn,

Hôm nay, mình sẽ bàn về từ HÀM.

HÀM là từ thuần Việt. Từ Hán-Việt là NGẠC (顎). Tuy nhiên, chẳng thấy các bậc tiền nhân trong nha giới dùng từ Hán-Việt này để chỉ HÀM.

Tiếng Anh của HÀM là JAW. 
- Upper jaw: hàm trên (Maxilla)
- Lower jaw: hàm dưới (Mandible)
- Jaw joint = Temporomandibular joint: Khớp thái dương hàm

Từ gốc Latin của HÀM là MAXILLO- chỉ hàm nói chung, không phân biệt hàm trên và hàm dưới.

Tuy nhiên danh từ Maxilla (tính từ maxillary) chỉ dùng để chỉ hàm trên và Mandible (tính từ Mandibular) để chỉ hàm dưới

- Maxillofacial: (thuộc về) hàm mặt → Maxillofacial Surgery: Phẫu thuật hàm mặt 
- Maxillary nerve: Thần kinh hàm trên 
- Mandibular foramen: Lỗ hàm dưới (Lỗ gai Spix)
- Mandibular lingula: Lưỡi hàm dưới (Gai Spix)

Từ gốc Hy Lạp của HÀM là GNATHO-

- Gnathology: Hàm học. 
- Stomatognathic system : Hệ thống miệng hàm. [Trước đây, ta thường dùng chức năng chính để mô tả các hệ thống của cơ thể. Ngày nay người ta không dùng chức năng để mô tả hệ thống, mà dùng những cấu trúc tiêu biểu. Ví dụ: người ta dùng Cardiovascular system (hệ tim mạch), thay cho Circulation system (Hệ tuần hoàn); Hệ dạ dày ruột (Gastrointestinal system) thay cho hệ tiêu hoá (Digestive system). Trong trào lưu ấy, trong nha khoa Hệ thống nhai (Masticatory system) được thay bằng Stomatognathic system (hệ thống miệng hàm).] 
- Orthognathic surgery: Phẫu thuật chỉnh hàm
- Orthognathic có nghĩa là có xương hàm thẳng, cân đối nhau, không nhô, không lùi. 
- Retrognathism: (Chứng) lùi hàm, trái nghĩa với Prognathism là chứng nhô hàm.

Chúc các bạn ngày mới tốt lành!

#Wordoftheday

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts

Blog Archive