Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 4 – Bộ mới – 11.12.2018
Chào các bạn,
Hôm nay, mình sẽ bàn về từ HÀM.
HÀM là từ thuần Việt. Từ Hán-Việt là NGẠC (顎). Tuy nhiên, chẳng thấy các bậc tiền nhân trong nha giới dùng từ Hán-Việt này để chỉ HÀM.
Tiếng Anh của HÀM là JAW.
- Upper jaw: hàm trên (Maxilla)
- Lower jaw: hàm dưới (Mandible)
- Jaw joint = Temporomandibular joint: Khớp thái dương hàm
Từ gốc Latin của HÀM là MAXILLO- chỉ hàm nói chung, không phân biệt hàm trên và hàm dưới.
Tuy nhiên danh từ Maxilla (tính từ maxillary) chỉ dùng để chỉ hàm trên và Mandible (tính từ Mandibular) để chỉ hàm dưới
- Maxillofacial: (thuộc về) hàm mặt → Maxillofacial Surgery: Phẫu thuật hàm mặt
- Maxillary nerve: Thần kinh hàm trên
- Mandibular foramen: Lỗ hàm dưới (Lỗ gai Spix)
- Mandibular lingula: Lưỡi hàm dưới (Gai Spix)
Từ gốc Hy Lạp của HÀM là GNATHO-
- Gnathology: Hàm học.
- Stomatognathic system : Hệ thống miệng hàm. [Trước đây, ta thường dùng chức năng chính để mô tả các hệ thống của cơ thể. Ngày nay người ta không dùng chức năng để mô tả hệ thống, mà dùng những cấu trúc tiêu biểu. Ví dụ: người ta dùng Cardiovascular system (hệ tim mạch), thay cho Circulation system (Hệ tuần hoàn); Hệ dạ dày ruột (Gastrointestinal system) thay cho hệ tiêu hoá (Digestive system). Trong trào lưu ấy, trong nha khoa Hệ thống nhai (Masticatory system) được thay bằng Stomatognathic system (hệ thống miệng hàm).]
- Orthognathic surgery: Phẫu thuật chỉnh hàm
- Orthognathic có nghĩa là có xương hàm thẳng, cân đối nhau, không nhô, không lùi.
- Retrognathism: (Chứng) lùi hàm, trái nghĩa với Prognathism là chứng nhô hàm.
Chúc các bạn ngày mới tốt lành!
#Wordoftheday
25/7/19
tháng 7 25, 2019
Nặc danh
RHM tiếng anh
No comments
Related Posts:
Tiếng Anh chuyên ngành RHM (số 12): ATTACHMENTMỗi ngày một từ - Word of the Day Số 12 – Bộ mới – 19.12.2018 Chào các bạn, Hôm nay, mình sẽ tiếp tục bàn về từ ATTACHMENT Trong phục hình ATTACHMENT là phương cách giúp cho hàm lưu giữ tốt và ổn định. Có người dịch ATTACH… Read More
Tiếng Anh chuyên ngành RHM (số 15): cơ sở đào tạo nha sĩ Mỗi ngày một từ - Word of the Day Số 15 – Bộ mới – Thứ Bảy 22.12.2018 Chào các bạn, Hôm nay mình bàn về tên gọi các cơ sở đào tạo nha sĩ tại Hoa Kỳ. Các chương trình đào tạo nha sĩ (DDS/DMD programs) ở Hoa Kỳ nằm t… Read More
Tiếng Anh chuyên ngành RHM (số 14): ĐenMỗi ngày một từ - Word of the Day Số 14 – Bộ mới – Thứ Sáu 21.12.2018 Chào các bạn, Hôm qua mình bàn về TRẮNG, hôm nay sẽ bàn về từ ĐEN cho đủ bộ. ĐEN là từ thuần Việt. Từ Hán-Việt là HẮC (黑). Tiếng Anh của ĐEN là BLACK. … Read More
Tiếng Anh chuyên ngành RHM (số 17): Cell tế baoMỗi ngày một từ - Word of the Day Số 17 – Bộ mới – Thứ Hai 24.12.2018 Chào các bạn, Hôm nay mình bàn về từ TẾ BÀO. TẾ BÀO là từ vay mượn từ tiếng Hán 細胞 Trong đó TẾ 細 có nghĩa là 1. nhỏ bé 2. tinh xảo 3. mịn Và BÀO 胞 có ng… Read More
Tiếng Anh chuyên ngành RHM (số 13): TrắngMỗi ngày một từ - Word of the Day Số 13 – Bộ mới – Thứ Năm 20.12.2018 Chào các bạn, Hôm nay, mình sẽ bàn về từ TRẮNG . TRẮNG là từ thuần Việt. Từ Hán-Việt là BẠCH (白). Tiếng Anh của TRẮNG là WHITE. . - White Blood C… Read More
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét