25/7/19

Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 9 – Bộ mới – 16.12.2018

Chào các bạn,

Hôm nay, mình sẽ bàn về từ TAI.

TAI là từ thuần Việt. Từ Hán-Việt là NHĨ (耳).

Tiếng Anh của TAI là EAR .

- Earache: Đau tai
- ENT: Ear-Nose-Throat: Tai- Mũi-Họng
- Outer ear: Tai ngoài
- Middle ear: Tai giữa
- Inner ear: Tai trong
- Earrings: bông tai, hoa tai (trang sức)
- Ear plug: nút nhét tai (chống ồn, chống vô nước)
- Ear rod: Que đút vào tai (của máy chụp phim đo sọ)

Từ Latin của TAI là AURIS. Tính từ là AURICULAR.
- Auricle = Auricula: Vành 
- Anterior auricular nerve: Thần kinh tai trước 
- Auriculotemporal nerve: Thần kinh tai thái dương

Từ gốc Hy Lạp của TAI là OUS. Dạng ghép là OTO-, OT-
- Otitis: Viêm tai
- Otitis media: Viêm tai giữa
- Otorhinolaryngology (ORL): Tai-Mũi –Họng = ENT = Tai-Mũi-Họng, có khi viết gọn lại là Otolaryngology 
- Otolith: sỏi tai
* otolith = otoconium : sỏi tai
* otophone : dụng cụ trợ thính
* otoantritis : viêm tai xương chủm
* otalgia = otodynia : đau tai

* otoscopy : sự soi tai


Chúc các bạn Chủ Nhật vui vẻ!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts

Blog Archive