Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 9 – Bộ mới – 16.12.2018
Chào các bạn,
Hôm nay, mình sẽ bàn về từ TAI.
TAI là từ thuần Việt. Từ Hán-Việt là NHĨ (耳).
Tiếng Anh của TAI là EAR .
- Earache: Đau tai
- ENT: Ear-Nose-Throat: Tai- Mũi-Họng
- Outer ear: Tai ngoài
- Middle ear: Tai giữa
- Inner ear: Tai trong
- Earrings: bông tai, hoa tai (trang sức)
- Ear plug: nút nhét tai (chống ồn, chống vô nước)
- Ear rod: Que đút vào tai (của máy chụp phim đo sọ)
Từ Latin của TAI là AURIS. Tính từ là AURICULAR.
- Auricle = Auricula: Vành
- Anterior auricular nerve: Thần kinh tai trước
- Auriculotemporal nerve: Thần kinh tai thái dương
Từ gốc Hy Lạp của TAI là OUS. Dạng ghép là OTO-, OT-
- Otitis: Viêm tai
- Otitis media: Viêm tai giữa
- Otorhinolaryngology (ORL): Tai-Mũi –Họng = ENT = Tai-Mũi-Họng, có khi viết gọn lại là Otolaryngology
- Otolith: sỏi tai
* otolith = otoconium : sỏi tai
* otophone : dụng cụ trợ thính
* otoantritis : viêm tai xương chủm
* otalgia = otodynia : đau tai
* otoscopy : sự soi tai
Chúc các bạn Chủ Nhật vui vẻ!
25/7/19
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét