28/7/19


Mỗi ngày một từ - Word of the day
Số 58 - Bộ mới – Thứ Sáu 15.02.2019

Chào các bạn,

Hôm nay chúng ta bàn về hai từ SOUND.

Trong tiếng Anh phổ thông
SOUND (Noun) là âm thanh

- TMJ sound: âm thanh, tiếng kêu của khớp TDH

TO SOUND là linking verb (động từ nối) có nghĩa là nghe có vẻ

- It sounds trivial to say that the dentist should not overlook the number of teeth that are present or forming. Nghe có vẻ tầm thường khi nói rằng nha sĩ không nên bỏ qua số lượng răng đang hiện diện hoặc đang hình thành.

SOUND (adj) là khoẻ mạnh, lành mạnh.
- Extraction of a defective tooth rather than a sound one should be considered when extractions are part of the plan. Nên xem xét nhổ răng bị khiếm khuyết hơn là nhổ răng lành mạnh khi nhổ răng là một phần của kế hoạch điều trị.

TO SOUND còn có nghĩa là thăm dò. SOUNDING là sự thăm dò.
- Bone sounding: thăm dò xương
Hình ảnh: Bone sounding 
Nguồn: Zuhr O, Hürzeler M (2012). Plastic-Esthetic Periodontal and Implant Surgery Quintessence Publishing Co. Ltd,
 New Malden, 2012 Quintessence Publishing Co, Ltd, p.27

Bs Trần Thế Thọ - Dental English Programs
213 Bàu Cát – P.12 – Q. Tân Bình
0908317703 – tranthetho@gmail.com


#Wordoftheday


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts

Blog Archive