Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 8 – Bộ mới – 15.12.2018
Chào các bạn,
Hôm nay, mình sẽ bàn về từ MŨI.
MŨI là từ thuần Việt. Từ Hán-Việt là TỊ (鼻).
Tiếng Anh của MŨI là NOSE .
Từ Latin của MŨI là NASUS. Do đó có dạng ghép là NASO-
Từ gốc này, ta có tính từ của MŨI trong tiếng Anh là NASAL.
- Nasal cavity: Hốc mũi
- Nasolabial angle: Góc mũi-môi
- Nasopharynx: Tị hầu, họng mũi (Phần cao nhất của họng tương ứng và nối liền với hốc mũi)
Từ gốc Hy Lạp của MŨI là RHIS. Dạng ghép là RHINO-, RHIN-
- Rhinitis: Viêm mũi
- Rhinoplasty: Thủ thuật tạo hình mũi (dân gian nói là sửa mũi)
- Rhinoantritis: Viêm mũi xoang [rhino- + antrum: xoang + itis: viêm]
- Rhinoceros: Con tê giác [rhino- + ceros: sừng; con vật có mũi nhọn bằng sừng, gọi tắt là rhino]
- Rhinorrhea : chảy nước mũi
- Rhinoscopy : soi mũi
- Rhinotomy : rạch mũi
Chúc các bạn cuối tuần vui vẻ!
BS Trần Thế Thọ - Chương trình Anh ngữ Nha khoa
213 Bàu Cát, P.12, Q. Tân Bình, Tp. HCM
0908317703 – tranthetho@gmail.com
25/7/19
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét