25/7/19

Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 8 – Bộ mới – 15.12.2018

Chào các bạn,
Hôm nay, mình sẽ bàn về từ MŨI.

MŨI là từ thuần Việt. Từ Hán-Việt là TỊ (鼻).

Tiếng Anh của MŨI là NOSE .

Từ Latin của MŨI là NASUS. Do đó có dạng ghép là NASO-

Từ gốc này, ta có tính từ của MŨI trong tiếng Anh là NASAL.

- Nasal cavity: Hốc mũi 
- Nasolabial angle: Góc mũi-môi 
- Nasopharynx: Tị hầu, họng mũi (Phần cao nhất của họng tương ứng và nối liền với hốc mũi)

Từ gốc Hy Lạp của MŨI là RHIS. Dạng ghép là RHINO-, RHIN-
- Rhinitis: Viêm mũi 
- Rhinoplasty: Thủ thuật tạo hình mũi (dân gian nói là sửa mũi)
- Rhinoantritis: Viêm mũi xoang [rhino- + antrum: xoang + itis: viêm]
- Rhinoceros: Con tê giác [rhino- + ceros: sừng; con vật có mũi nhọn bằng sừng, gọi tắt là rhino]
- Rhinorrhea : chảy nước mũi
- Rhinoscopy : soi mũi

- Rhinotomy : rạch mũi

Chúc các bạn cuối tuần vui vẻ!

BS Trần Thế Thọ - Chương trình Anh ngữ Nha khoa
213 Bàu Cát, P.12, Q. Tân Bình, Tp. HCM

0908317703 – tranthetho@gmail.com

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts

Blog Archive