Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 10 – Bộ mới – 17.12.2018
Chào các bạn,
Hôm nay, mình sẽ bàn về từ MÁU .
MÁU là từ thuần Việt. Từ Hán-Việt là HUYẾT (血).
Tiếng Anh của MÁU là BLOOD. .
- Red Blood Cell (RBC): Hồng cầu
- White Blood Cell (WBC) Bạch cầu
Từ Latin của MÁU là SANGUINEUS. Tính từ là SANGUINARY.
Từ gốc Hy Lạp của MÁU là HAIMA. Dạng ghép là H(A)EM-, H(A)EMA-
- H(a)emotology: Huyết học
- H(a)emmoglobin: Huyết cầu tố
- H(a)emophilia: Bệnh ưa chảy máu
- H(a)emorrhage: Chảy máu = Bleeding
- H(a)emopoiesis: Sự tạo máu
* hemolysis : tán huyết
* hemopathy : bệnh máu
* hemorrhagic fever : sốt xuất huyết
* hemocyst : huyết cầu
* hemopexis : sự đông máu
* hemophobia : chứng sợ máu
* hemorrhagic gingivitis : viêm lợi chảy máu
Chúc các bạn ngày đầu tuần tràn đầy năng lượng!
BS Trần Thế Thọ - Chương trình Anh ngữ Nha khoa
213 Bàu Cát, P.12, Q. Tân Bình, Tp. HCM
0908317703 – tranthetho@gmail.com
25/7/19
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét