25/7/19

Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 10 – Bộ mới – 17.12.2018

Chào các bạn,
Hôm nay, mình sẽ bàn về từ MÁU .

MÁU là từ thuần Việt. Từ Hán-Việt là HUYẾT (血).

Tiếng Anh của MÁU là BLOOD. . 
- Red Blood Cell (RBC): Hồng cầu
- White Blood Cell (WBC) Bạch cầu

Từ Latin của MÁU là SANGUINEUS. Tính từ là SANGUINARY.

Từ gốc Hy Lạp của MÁU là HAIMA. Dạng ghép là H(A)EM-, H(A)EMA-
- H(a)emotology: Huyết học
- H(a)emmoglobin: Huyết cầu tố
- H(a)emophilia: Bệnh ưa chảy máu
- H(a)emorrhage: Chảy máu = Bleeding
- H(a)emopoiesis: Sự tạo máu

* hemolysis : tán huyết
* hemopathy : bệnh máu
* hemorrhagic fever : sốt xuất huyết
* hemocyst : huyết cầu
* hemopexis : sự đông máu
* hemophobia : chứng sợ máu

* hemorrhagic gingivitis : viêm lợi chảy máu

Chúc các bạn ngày đầu tuần tràn đầy năng lượng!

BS Trần Thế Thọ - Chương trình Anh ngữ Nha khoa
213 Bàu Cát, P.12, Q. Tân Bình, Tp. HCM

0908317703 – tranthetho@gmail.com

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts

Blog Archive