25/7/19

Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 5 – Bộ mới – 12.12.2018

Chào các bạn,

Hôm nay, mình sẽ bàn về từ LƯỠI.

LƯỠI là từ thuần Việt. Từ Hán-Việt là THIỆT (舌).

Tiếng Anh của LƯỠI là TONGUE.

Từ gốc Latin của LƯỠI là LINGUA. Do đó có dạng ghép là LINGU-, LINGUO-

Từ gốc này, ta có tính từ của LƯỠI trong tiếng Anh là LINGUAL
- Lingual artery: Động mạch lưỡi
- Lingual frenum: Thắng lưỡi (hãm lưỡi, phanh lưỡi)

Từ gốc Hy Lạp của LƯỠI là GLOSSA. Dạng ghép là GLOSS-, GLOSSO-
- Glossitis: Viêm lưỡi 
- Glossopharyngeal nerve: Thần kinh thiệt hầu (Thần kinh sọ số IX), có tên như vậy vì chi phối chủ yếu cho hầu (họng) (pharynx), phần sau của lưỡi (thiệt) và tuyến mang tai (parotid gland) 
- Hypoglossal nerve: [Hypo-: hạ, dưới + glossa: lưỡi] Thần kinh hạ thiệt (Thần kinh dưới lưỡi) là Thần kinh sọ số XII, chi phối thần kinh cho tất cả các cơ nội tại và ngoại lai của lưỡi, điều khiển các vận động của lưỡi, trừ cơ palatoglossus (cơ khẩu cái lưỡi) do thần kinh lang thang (vagus) chi phối.
- Styloglossus: Cơ trâm lưỡi 
- Hyoglossus: Cơ móng lưỡi

Do Lưỡi là cơ quan phát âm nên TONGUE còn có nghĩa là LANGUAGE (ngôn ngữ)
- Mother tongue: tiếng mẹ đẻ

Và người nói được nhiều thứ tiếng là Polyglot [poly-: đa, nhiều + glot: lưỡi, tiếng]


Chúc các bạn ngày mới tốt lành!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts

Blog Archive