28/7/19



Mỗi ngày một từ - Word of the day
Số 64 - Bộ mới – Thứ NĂM 21.02.2019

Chào các bạn,

Hôm nay chúng ta về từ RETAIN /rɪˈteɪn/

Trong nha khoa phục hồi, RETAIN có nghĩa là LƯU GIỮ(Giữ cho phục hình, miếng trám không bị sút). 
- choosing a material that retains the restoration adequately: chọn một vật liệu lưu được phục hình một cách đầy đủ

RETENTION /rɪˈten.ʃən/ là SỰ LƯU GIỮ
- there are 3 factors affecting successful denture fabrication: retention, stability and support. Có 3 yếu tố ảnh hưởng đến sự chế tạo thành công hàm giả: sự lưu, sự vững ổn và sự nâng đỡ.

RETENTIVE /rɪˈten.tɪv/ (ADJ) CÓ TÍNH CHẤT LƯU GIỮ
- A roughened post is more retentive than a smooth one. Một bề mặt nhám có tính lưu nhiều hơn một bề mặt nhẵn láng. 
RETAINER /rɪˈteɪ.nər/ là PHẦN GIỮ, PHẦN LƯU 
- a retainer for a partial RPD: một phần giữ cho phục hình tháo lắp bán phần

Trong chỉnh nha, RETAIN là DUY TRÌ (giữ cho kết quả điều trị không bị tái phát). 
- It makes sense therefore to routinely retain lower incisor alignment until man- dibular growth has declined to adult levels. Vì thế, thật có lý khi điều trị duy trì thường quy sự thẳng hàng các răng cửa hàm dưới cho đến khi tăng trưởng giảm đến mức độ tăng trưởng của người lớn. 
RETENTION là ĐIỀU TRỊ DUY TRÌ 
- Retention phase: giai đoạn điều trị duy trì

RETAINER là KHÍ CỤ DUY TRÌ 
- Hawley retainer: Khí cụ duy trì Hawley

Hình minh hoạ: các thành phần của một cầu răng, trong đó có phần giữ là mão răng 

Bs Trần Thế Thọ - Dental English Programs
213 Bàu Cát – P.12 – Q. Tân Bình
0908317703 – tranthetho@gmail.com


#Wordoftheday


Related Posts:

  • Tiếng Anh chuyên ngành Nha khoa (số 83): CURVE OF SPEE Mỗi ngày một từ - Word of the day Số 83 - Bộ mới – Thứ Ba 12.03.2019 Chào các bạn, CURVE OF SPEE (hay là CURVATURE OF SPEE) là ĐƯỜNG CONG SPEE. Đường cong này do Ferdinand Graf von Spee (1855-1937), nhà phôi học n… Read More
  • Tiếng Anh chuyên ngành Nha khoa (số 85): PATHO- Mỗi ngày một từ - Word of the day Số 85 - Bộ mới – Thứ Năm 14.03.2019 Chào các bạn, PATHOGENESIS là BỆNH SINH, tức là quá trình từ nguyên nhân diễn tiến qua các giai đoạn để SINH ra BỆNH. PATHO- là dạng ghép, bắ… Read More
  • Tiếng Anh chuyên ngành Nha khoa (số 84): MACRO-/MICRO- Mỗi ngày một từ - Word of the day Số 84 - Bộ mới – Thứ Tư 13.03.2019 Chào các bạn, MACRO-/MICRO- là cặp tiếp đầu ngữ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp chỉ kích thước LỚN/NHỎ. MACRO- - Macroglossia: Lưỡi to [Macro- + … Read More
  • Tiếng Anh chuyên ngành Nha khoa (số 82): IMPRESSION Mỗi ngày một từ - Word of the day Số 82 - Bộ mới – Thứ Hai 11.03.2019 Chào các bạn, IMPRESS (verb) nghĩa đen là đóng, ấn, in dấu, nghĩa bóng là gây ấn tượng. IMPRESSION (noun) là ẤN TƯỢNG trong nghĩa ta gặp hà… Read More
  • Tiếng Anh chuyên ngành Nha khoa (số 81): COLLAGEN Mỗi ngày một từ - Word of the day Số 81 - Bộ mới – Chủ nhật 10.03.2019 Chào các bạn, COLLAGEN (n.) /ˈkɒl.ə.dʒən/ đi vào tiếng Anh từ tiếng Pháp  Collagène. Từ này lại có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp kolla "glue… Read More

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

This Blog is protected by DMCA.com

Online English Test
Series Cases of Gray' s anatomy (14th)

Dược lý - Dược lâm sàng

Bài giảng Tim mạch

Popular Posts

Blog Archive