Mỗi ngày một từ - Word of the day
Số 64 - Bộ mới – Thứ NĂM 21.02.2019
Chào các bạn,
Hôm nay chúng ta về từ RETAIN /rɪˈteɪn/
Trong nha khoa phục hồi, RETAIN có nghĩa là LƯU GIỮ(Giữ cho phục hình, miếng trám không bị sút).
- choosing a material that retains the restoration adequately: chọn một vật liệu lưu được phục hình một cách đầy đủ
RETENTION /rɪˈten.ʃən/ là SỰ LƯU GIỮ
- there are 3 factors affecting successful denture fabrication: retention, stability and support. Có 3 yếu tố ảnh hưởng đến sự chế tạo thành công hàm giả: sự lưu, sự vững ổn và sự nâng đỡ.
RETENTIVE /rɪˈten.tɪv/ (ADJ) CÓ TÍNH CHẤT LƯU GIỮ
- A roughened post is more retentive than a smooth one. Một bề mặt nhám có tính lưu nhiều hơn một bề mặt nhẵn láng.
RETAINER /rɪˈteɪ.nər/ là PHẦN GIỮ, PHẦN LƯU
- a retainer for a partial RPD: một phần giữ cho phục hình tháo lắp bán phần
Trong chỉnh nha, RETAIN là DUY TRÌ (giữ cho kết quả điều trị không bị tái phát).
- It makes sense therefore to routinely retain lower incisor alignment until man- dibular growth has declined to adult levels. Vì thế, thật có lý khi điều trị duy trì thường quy sự thẳng hàng các răng cửa hàm dưới cho đến khi tăng trưởng giảm đến mức độ tăng trưởng của người lớn.
RETENTION là ĐIỀU TRỊ DUY TRÌ
- Retention phase: giai đoạn điều trị duy trì
RETAINER là KHÍ CỤ DUY TRÌ
- Hawley retainer: Khí cụ duy trì Hawley
Hình minh hoạ: các thành phần của một cầu răng, trong đó có phần giữ là mão răng
Bs Trần Thế Thọ - Dental English Programs
213 Bàu Cát – P.12 – Q. Tân Bình
0908317703 – tranthetho@gmail.com
#Wordoftheday
0 nhận xét:
Đăng nhận xét