NGẤT NƯỚC
Khi
hít nước vào phổi gây ra các hiện tượng sau:
@A. Giảm sức căng bề mặt phế nang.
B. Tăng sức căng bề mặt các phế
nang.
C. Làm tăng thông khí phổi.
D. Làm tăng chỉ số thông khí /
khuyếch tán.
E. Không làm thay đổi chỉ số thông
khí/ khuyếch tán.
Khi
ngạt trong nước mặn thể tích máu thay đổi:
A. Tăng thể tích.
@B. Giảm thể tích.
C. Lúc đầu tăng sau giảm.
D. Lúc đầu giảm sau tăng.
E. Không thay đổi.
Trong
ngạt nước ngọt thiếu máu là do:
A. Máu bị hoà loảng.
B. Co mạch.
C. Vỡ màng hồng cầu.
@D. Máu bị hoà lỏang và vỡ màng hồng
cầu.
E. Tăng méthemoglobine.
Trong
ngạt loại nước nào sau đây thì gây tăng thể tích máu.
A.
Nước đầm phá.
B.
Nước biển.
@C.
Nước sông.
D.
Nước biển và nước đầm phá.
Trong
ngạt nước; loại nước nào sau đây thì gây giảm thể tích máu.
A.
Nước sông.
B.
Nước ao hồ.
C.
Nước đầm phá.
@D.
Nước biển.
E.
E. Nước suối.
Ngạt
nước được định nghĩa là:
A. Tình trạng suy hô hấp cấp.
B. Tình trạng bệnh nhân bị co thắt
phế quản cấp.
@C. Tình trạng bệnh nhân bị rơi đột
ngột vào trong nước và suy hô hấp.
D. Là tình trạng bệnh nhân bị rơi
vào nước và uống quá nhiều nước
E. Là tình trạng bệnh nhân bị rơi đột
ngột vào nước và không thở được mặc dù nước chưa vào trong phổi.
Chết
đuối là tình trạng sau:
A. Nước vào trong phế quản cấp.
@B. Thiếu khí cấp do co thắt thanh
quản và nước tràn vào phế quản gây ra rung thất và ngừng tim.
C. Ngưng tim đột ngột.
D. Rơi xuống nước và suy hô hấp cấp.
E. Không câu nào đúng.
pH
máu trong ngạt nước:
A.
Tăng nhiều.
B. Tăng ít.
C. Không tăng.
@D. Giảm.
Trong
ngạt nước chức năng thận bị rối loạn là do:
A.
Thận bị nhiểm độc.
B.
Do tắt nghẻn ống thận.
C.
Nhiểm trùng.
@D.
Thiếu khí.
Khi
chết đuối vào nước ngọt có thể gây ra tình trạng sau.
A. Bội nhiểm phổi.
B. Cô đặc máu.
C. Giảm thể tích máu.
@D. Tăng thể tích máu.
Khi
ngạt nước thân nhiệt hạ là vì:
A. Giảm chuyển hoá.
B. Do ảnh hưởng của môi trường.
C. Nước ngấm vào máu.
@D. Môi trường và nước ngấm vào máu.
E. Do đường máu hạ.
Khi
hít nước ưu trương vào phổi sẽ gây:
A. Tăng áp lực thẩm thấu máu.
@B. Phù phổi.
C. tăng bài niệu.
D. Giảm lượng nước tiểu.
E. Không làm thay đổi chức năng sinh
lý.
Khi
bệnh nhân bị ngạt trong nước bẩn thường gây:
A. Viêm phế quản.
B. Viêm đỉnh phổi.
C. Viêm đáy phổi trái.
@D. Viêm đáy phổi phải.
E. Tràn dịch màng phổi.
Các
yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân ngạt nước:
A. Đường máu.
B. Thời gian cấp cứu.
C. Tình trạng nhiểm toan.
D. Chỉ số Glasgow .
@E. Thời gian cấp cứu, tình trạng
nhiểm toan, chỉ số Glasgow .
Trong
ngạt nước hạ thân nhiệt có mục đích:
@A. Giảm chuyển hoá.
B. Làm ổn đinh nhịp tim.
C. Tránh động kinh.
D. Tăng sức đề kháng của cơ thể.
E. Không câu nào đúng.
Bệnh
nhân ngạt nước pH máu thấp thường gây ra các biến chứng:
A. Xuất huyết tiêu hoá.
B. Ngừng thở.
@C. Ngừng tim.
D. Động kinh.
E. Không câu nào đúng.
Ba
cơ quan nào sau đây thường bị tổn thương trong ngạt nước:
@A. Phổi ,tim, thận.
B. Phổi, tim, não.
C. Tim, thận, tiêu hoá.
D. Phổi, thận, ruột.
Trong
chết đuối các biến chứng nào sau đây là thường gặp nhất.
A. Ngừng tim đột ngột.
B. Ngừng thở đột ngột.
@C. Ngừng tim và ngừng thở đột ngột.
D. Tụt huyết áp.
E. Phù phổi cấp.
Trong
ngạt nước, khí máu cho thấy:
A. Nhiểm kiềm hô hấp.
B. Nhiểm kiềm chuyển hoá.
C. Nhiểm toan hô hấp.
@D. Nhiểm toan chuyển hoá.
E. Không câu nào đúng.
Trong
chết đuối thường thấy tổn thương phổi trên XQ như sau:
A. Phế quản phế viêm.
B. Viêm phế quản cấp.
C. Viêm đáy phổi trái.
@D. Viêm đáy phổi phải.
E. Tràn dịch màng phổi.
Tổn
thương phổi trên XQ ở bệnh nhân chết đuối có hình ảnh sau:
A.
Phù phổi.
B.
Đặc phổi
C.
Xẹp phổi
@D.
Tất cả đều đúng
E.
Câu A, B đúng
Trong
ngạt nước tỉ lệ nước hít vào phổi thường là:
A.
50ml/kg
B.
40ml/kg
C.
30ml/kg.
@D.
20ml/kg.
Khi
lượng nước hít vào phổi khoảng 1 lít thì tỉ lệ bệnh nhân chết đuối là:
A.
30%.
B.
40%
C.
60%.
D.
70%.
@E.
85%.
Trong
chết đuối xét nghiệm nước tiểu có Hemoglobine là do:
A. Hồng cầu quá ưu trương.
B. Thiếu men G6 PD.
C. Màng hồng cầu bị thương tổn.
@D. Hồng cầu quá nhượt trương.
Thao
tác theo thứ tự khi đưa bệnh nhân ra khỏi nướcnhư sau:
A.
Ấn mạnh vào bụng, hô hấp nhân tạo
B.
Xoa bóp tim ngoài lồng ngực, ấn mạnh vào bụng.
@C.
Hô hấp nhân tạo và xoa bóp tim ngoài lồng ngực nếu cần
D.
Không câu nào đúng
Yếu
tố nào ảnh hưởng đến sự sống còn của bệnh nhân là thời gian ngạt nước là:
@A.
Nhiễm toan nặng khi pH< 7,1,.
B.
Vô tâm trương.
C.
Chỉ số Glasgow
> 5
D.
Khó thở
E.
Không câu nào đúng.
Bệnh
nhân ngạt nước cho thở oxy cần theo dõi:
A. Đường máu.
B. Uré máu.
C. Điện giải đồ.
@D. Khí máu.
E. Créatinine máu.
Trong
sơ cứu bệnh nhân bị ngạt nước việc cần làm đầu tiên là.
A.
Ấn mạnh vào bụng.
B.
Xổ nước trong dạ dày ra.
C.
Sưởi ấm cho bệnh nhân.
D.
Chống bội nhiểm.
@E.
Xoa bóp tim và hô hấp nhân tạo.
Trong
ngạt nước dùng furosemide liều cao nhằm mục đích:
A. Hạ uré máu.
B. Hạ natri máu.
@C. Tránh phù phổi.
D. Hạ kali máu.
E. Không câu nào đúng.
Dùng
kháng sinh trong điều trị dự phòng bội nhiểm ở bệnh nhân ngạt nước là nhắm đến
cơ quan:
A. Tiêu hoá.
B. Tiết niệu.
C. Da niêm mạc.
@D. Hô hấp.
VIÊM
GAN MÃN
Nguyên nhân gây VGM chủ yếu là:
A. Do VGSV B
B. Do rượu.
C. Do sốt rét.
D. Do VGSV A.
@E. Do VGSV B và C.
VGM virus B thường gặp ở:
A. Châu Âu.
B. Châu Mỹ.
C. Châu Á.
D. Châu Uïc.
@E. Vùng Đông Nam Á.
Bệnh sinh VGM là:
A. Do tác động trực tiếp của độc chất.
@B. Do hiện tượng viêm miễn dịch.
C. Do độc tố của vi khuẩn.
D. Do suy dưỡng.
E. Do sốt rét.
Các yếu tố nào sau đây cho thấy hoạt tính nhân lên
của virus viêm gan B.
A. Sốt và vàng da.
B. Sốt và gan lớn.
@C. HBeAg (+) và HBV-DNA (+)
D. HBsAg (+) và anti HBsAg(+).
E. HBsAg (+) và HBeAg(+).
Bệnh Lupus, PCE và Hashimoto thường phối hợp với:
A. Viêm gan mạn B.
B. Viêm gan mạn C.
C. Viêm gan mạn Delta.
@D. Viêm gan mạn tự miễn.
E. Viêm gan mạn do thuốc.
Các triệu chứng thường gặp nhất đi kèm trong VGM là:
A. Xuất huyết dưới da.
B. Cổ trướng.
@C. Vàng mắt.
D. Phù.
E. Đi cầu ra máu.
Trong VGM hoạt động:
A. Gan không lớn.
@B. Gan lớn chắc, ấn tức
C. Gan lớn rất đau.
D. Gan teo.
E. Gan lớn mềm.
VGM là viêm gan kéo dài:
A. > 3 tuần lễ.
B. > 3 tháng.
C. > 1 năm.
D. > 2 năm.
@E. > 6 tháng.
Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong viêm gan
mạn là:
A. Dựa vào nguyên nhân.
B. Dựa vào hình thái tổn thương.
C. Dựa vào hoạt tính viêm.
@D. Dựa vào hoạt tính viêm và giai đoạn tổn thương.
E. Dựa vào nguyên nhân và hình thái tổn thương.
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đưa đến
ung thư gan là:
A. 2 năm.
B. 5 năm.
C. 10 năm.
D. 15 năm.
@E. 20 năm.
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa đến
ung thư gan là:
A. 2 năm .
B. 4 năm.
@C. 10 năm.
D. 20 năm.
E. 25 năm.
Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm gan
mạn:
@A. Viêm gan B và C.
B. Viêm gan B và A.
C. Viêm gan B, C và A.
D. Viêm gan B. C và E.
E. Viêm gan A, B và D.
Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít
lộ rõ:
A. Viêm gan mạn B.
B. Viêm gan mạn tự miễn.
C. Viêm gan mạn do thuốc.
@D. Viêm gan mạn virus C.
E. E. Không câu nào đúng.
Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là:
A. Xuất huyết tiêu hoá.
@B. Xơ gan.
C. Ung thư gan.
D. Suy gan .
E. Tăng áp tỉnh mạch cửa.
VGM hoạt động có các đặc tính sau:
A. Diễn tiến tự khỏi.
B. Teo gan vàng cấp.
@C. Xơ gan và K gan.
D. Xơ gan.
E. Gan nhiễm mỡ.
Xét nghiệm chính để chẩn đóan VGM:
A. Bilirubine.
@B. Sinh thiết gan.
C. Men transaminase.
D. Điện di protide máu.
E. Siêu âm gan.
Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa vào:
A. Triệu chứng vàng da.
B. Dấu gan lớn.
@C. Sinh thiết gan.
D. Dựa vào men transaminase.
E. Dựa vào HBeAg.
Trong VGM hoạt động:
@A. Men transaminase > 5 lần bình thường
B. Men transaminase giảm.
C. Men transaminase tăng 2-3 lần bình thường
D. Men transaminase tăng > 10 lần bình thường
E. Men transaminase không thay đổi
Trong VGM tồn tại, tổn thương mô học của gan là:
A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan.
B. Gan nhiễm mỡ.
C. Có nhiều nốt tân tạo.
@D. Tế bào viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa.
E. Không câu nào đúng.
VGM hoạt động có các tổn thương mô học sau:
A. Tế bào hoại tử mủ.
@B. Tế bào viêm đơn nhân và tổ chức xơ vượt quá
khoảng cửa
C. Chỉ là tổ chức xơ.
D. Tế bào viêm đơn nhân xâm nhập khoảng cửa.
E. Tế bào viêm nằm ở khỏang cửa.
Trong VGM hoạt động virus B, xét nghiệm có giá trị
nhất là:
A. AgHBS (+).
B. Men transaminase tăng.
@C. AND virus và AND polymérase (+).
D. Bilirubine máu tăng.
E. Anti HBC (+).
Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị:
A. VS tăng.
B. CTM.
@C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty
lạp thể.
D. Men transaminase tăng.
E. AgHBC (+).
Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại,
cần dựa vào:
A. Bilirubine máu.
@B. Men transaminase.
C. Cholestérol máu.
D. Uré máu.
E. a Foetoproteine.
Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất.
@A. Viêm gan mạn do thuốc.
B. Viêm gan mạn virus B.
C. Viêm gan mạn virus C.
D. Viêm gan mạn tự miễn.
E. Viêm gan mạn virus D.
Chẩn đóan VGM Delta dựa vào:
A. AgHBS.
B. HDVAg.
C. AgHBS (-).
D. Men transaminase.
@E. HDVAg và HDV-RNA.
Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa
vào:
A. Men transaminase tăng.
B. Nồng độ bilirubine máu tăng.
C. Hội chứng Sjogren.
@D. Sinh thiết gan
E. AgHBC (+).
Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus B:
A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm
B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm.
C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 năm.
@D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm
E. Không câu nào đúng.
Vidarabin có đặc tính sau:
@A. Ức chế hoạt động DNA polymerase.
B. Diệt trừ virus.
C. Ức chế sự nhân lên của virus.
D. Làm giảm bilirubine máu.
E. Có tác dụng khác.
Liều dùng của Vidarabin:
@A. 1500 mg/ngày.
B. 150 mg/kg/ngày.
C. 5 mg/kg/ngày.
D. 15 mg/kg/ngày / tuần.
E. 15 mg/kg/ngày.
Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus C
là:
A. 10 triệu đv/ngày.
B. 1g/ngày.
C. 1 triệu đv/ngày.
D. 5 triệu đv/ngày.
@E. 3,5 triệu đv x 2lần / tuần.
ÁP XE AMIP
Ở
Việt Nam
tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là:
A.
10%
B.
15%
C.
20%
D.
25%
@D.
30%
Theo
điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là:
A.
5%
@B.
8%
C.
10%
D.
12%
E.
15%.
Tỷ
lệ nhiễm Amíp cao là do:
A.
Không tiêm ngừa
B.
Uống nhiều rượu bia
@C.
Ăn rau sống, uống nước lã
D.
khí hậu nóng và ẩm.
Amíp
thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:
@A.
2 giờ
B.
3 giờ
C.
4 giờ
D.
5 giờ
E.
6 giờ
Thể
lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
A.
Thể minuta
B.
Thể hoạt động
C.
Chủng Larendo
D.
Thể ăn hồng cầu
@E.
Thể kén
Bào
nang có thể sống trong nước 100 C trong:
40
ngày
B.
50 ngày.
@C.
60 ngày
D.
70 ngày.
E.
80 ngày.
Trong
phân ẩm ở nhiệt độ 40 C bào nang có thể sống được:
A.
8 ngày
B.
10 ngày.
@C.
12 ngày
D.
14 ngày.
E.
16 ngày
Ở
cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
A.
12 - 24 giờ
@B.
24 - 48 giờ.
C.
48 - 60 giờ
D.
60 - 72 giờ
E.
Trên 72 giờ
Amíp
thường gây bệnh nhiều nhất vào:
A.
Mùa xuân
B.
Xuân – hè
@C.
Mùa hè
D.
Mùa thu.
E.
Mùa đông.
Amíp
gây bệnh chủ yếu là thể:
@A.
Entamoeba Hystolytica
B.
Thể Minuta
C.
Thể kén
D.
Thể Végétale
E.
Chủng Rarendo.
Tổn
thương Amíp ở gan thường là:
A.
Luôn luôn là nguyên phát.
@B.
Thứ phát sau Amíp ruột
C.
Thường kèm với Amíp phổi
D.
Câu A và C đúng.
E.
Câu B và C đúng
Amíp
đột nhấp vào gan bằng:
A.
Đường bạch mạch
B.
Đường động mạch gan
C.
Đường mật chủ
@D.
Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa.
E.
Câu B và C đúng
Khi
vào gan Amíp khu trú tại:
A.
Bè Remark
B.
Tiểu thuỳ gan
C.
Tĩnh mạch trong gan
D.
Đường mật trong gan
@E.
Khoảng cửa.
Tại
gan Amíp có thể tiết ra men:
@A.
Men tiêu tổ chức
B.
Men huỷ hồng cầu
C.
Men Pepsin
D.
Men tiêu tổ chức mở
E.
Men Trypsin.
Tổn
thương cơ bản của Amíp gan là:
A.
Nốt tân tạo
B.
Ổ áp xe
@C.
Nốt hoại tử
C.
Nốt xơ.
E.
U Amíp.
Trong
thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
A.
Màu dỏ nâu
B.
Màu vàng nhạt
C.
Màu socholat
@D.
Màu nhạt mờ
E.
Màu vàng đục.
Tại
tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy :
@A.
Ở những mao mạch giãn to.
B.
Ở trong tế bào gan
C.
Ở khoảng cửa
D.
Ở động mạch gan riêng
E.
Ở đường mật trong gan
Áp
xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ:
A.
50 - 60%
B.
60 - 70%
C.
70 - 80%.
@D.
80 - 90%
E.
Trên 90%
Triệu
chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là:
A.
Tam chứng Charcot
@B.
Tam chứng Fontan
C.
Sốt cao , vàng da , tiêu chảy
D.
Tam chứng Fontan + Lách lớn
E.
Tam chứng Fontan + cổ trướng.
Sốt
trong Áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
A.
70%
B.
80%
C.
80%
D.
905.
E.
100%
Đau
vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
A.
60%
B.
70%
C.
80%
D.
90%
@E.
100%
Đau
trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi:
A.
Ho, hít sâu, sốt.
B.
Hít sâu, ho, nằm yên.
@C.
Thay đổi tư thế, hít sâu, ho,
D.
Nôn, sốt.
E.
Câu C và D đúng.
Tỷ
lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là:
A.
Trên 50%.
B.
Trên60%
C.
Trên 70%
D.
Trên 80%
@E.
Trên 90%
Trong
áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với:
@A.
1/10
B.
1/20
C.
1/30
D.
1/40
E.
1/50
Với
xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở :
A.
1/60
B.
1/70
C
1/80.
D.
1/90.
@E.
1/100
Trong
áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:
A.
Công thức máu
B.
Tốc độ lắng máu.
C.
Bilirubine, ALAT, ASAT.
D.
Tỷ Prothrombine
@E.
Câu C và D đúng
Tìm
amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:
A.
Nạo vách ổ áp xe đem cấy
B.
Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy
@C.
Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi.
D.
Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi.
Chẩn
đoán áp xe gan amíp dựa vào:
A.
Đau, sốt, gan to, vàng da
@B.
Sốt, gan to, đau vùng gan mật
C.
Đau, gan to, sốt
D.
Gan to, vàng da, sốt
Áp
xe gan amíp được gọi là mạn tính khi:
@A.
Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại.
B.
Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài
C.
Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài
D.
Gan xơ lại và có cổ trướng
E.
Không có mủ nhưng gây vàng da, vàng mắt.
Biến
chứng thường gặp của áp xe gan amíp là:
A.
Nhiễm trùng huyết.
B.
Áp xe não do amíp.
@C.
Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim.
D.
Sốc nhiễm trùng Gr(-)
E.
Nhiễm amíp ruôt
NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG TIỂU
Viêm
thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi:
@A.
Tổn thương tổ chức kẽ của thận.
C.
Tổn thương mạch thận
D.
Tổn thương vỏ thận.
Nguyên
nhân gây Viêm thận bể thận:
A.
Virus
@B.
Vi khuẩn
C.
Ký sinh trùng
D.
Nấm
E.
Cả 4 loại trên
Cơ
chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do:
A.
Cơ chế miễn dịch
B.
Xơ vữa mạch máu
C.
Thiếu máu cục bộ
D.
Nhiễm độc
@E.
Tất cả đều sai
Cái
nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận:
A.
Trào ngược bàng quang - niệu quản
B.
U xơ tiền liệt tuyến
C.
Phụ nữ có thai
@D.
Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài
E.
Đặt Sonde tiểu
Giải
phẩu bệnh của viêm thận bể thận:
@A.
Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương nhu mô là chính.
B.
Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mạch máu là chính.
C.
Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính.
D.
Tất cả đều đúng.
Vi
khuẩn thường gây viêm thận bể thận:
A.
Cầu khuẩn Gram dương
B.
Cầu khuẩn Gram âm
C.
Trực khuẩn Gram dương
@D.
Trực khuẩn Gram âm
E.
Xoắn khuẩn.
Viêm
thận bể thận cấp là bệnh lý:
A.
Thường gặp ở nam nhiều hơn nữ.
B.
Không gặp ở trẻ em
C.
Ít khi có yếu tố thuận lợi
D.
Không gặp ở người già.
@E.
Tất cả đều sai
Tổn
thương giải phẩu bệnh trong viêm thận bể thận cấp:
A.
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở cầu thận
B.
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở ống thận
C.
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở mạch thận
@D.
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở tổ chức kẽ.
Trong
viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu là ở:
A.
Cầu thận và mạch máu
B.
Cầu thận và ống thận
C.
Ống thận và mạch máu
D.
Cầu thận, mạch máu và ống thận
@E.
Tất cả đều sai.
Trong
viêm thận bể thận cấp:
A.
Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng
B.
Sốt thường dạng cao nguyên.
C.
Sốt chu kỳ.
D.
Thường không sốt
@E.
Tất cả đều sai.
Nước
tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp:
A.
Protein niệu âm tính.
B.
Protein niệu ở dạng vết
@C.
Protein niệu khoảng 1g/24 giờ.
D.
Protein niệu khoảng 2g/24 giờ.
E.
Protein niệu lớn hơn 3g/24 giờ.
Trụ
hình phù hợp với chẩn đoán viêm thận bể thận cấp:
A.
Trụ hạt
B.
Trụ trong
C.
Trụ hồng cầu
@D.
Trụ bạch cầu
Trong
viêm thận bể thận cấp, các thăm dò X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV,
siêu âm hệ tiết niệu thường giúp:
A.
Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng sinh phù hợp.
@B.
Phát hiện các yếu tố thuận lợi.
C.
Theo dõi đáp ứng với trị liệu kháng sinh.
D.
Chẩn đoán phân biệt với hội chứng thận hư.
Các
xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận cấp:
A.
Công thức máu, VS, ASLO, Urê máu.
@B.
Công thức máu, cấy máu, Urê, Creatinine máu.
C.
Công thức máu, Protit máu, điện di Protit máu, Urê máu.
D.
Công thức máu, Protit máu, Cholesterol máu, Glucose máu.
Vi
khuẩn E. Coli thường là nguyên nhân của viêm thận bể thận cấp trong khoảng:
A.
20 % trường hợp
B.
40 % trường hợp
C.
60 % trường hợp
@D.
80 % trường hợp
E.
100 % trường hợp
Cấy
nước tiểu được xem là dương tính khi có:
A.
Trên 103 khuẩn lạc / ml nước tiểu.
B.
Trên 104 khuẩn lạc / ml nước tiểu.
@C.
Trên 105 khuẩn lạc / ml nước tiểu.
D.
Trên 106 khuẩn lạc / ml nước tiểu.
E.
Trên 107 khuẩn lạc / ml nước tiểu.
Trong
viêm thận bể thận mạn:
A.
Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong viêm thận bể thận cấp.
B.
Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm thận bể thận cấp.
C.
Phù là triệu chứng rất hay gặp.
D.
Tiến triển bệnh thường nhanh
@E.
Tất cả đều sai.
Thời
gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường là:
A.
7 đến 10 ngày.
@B.
2 tuần đến 6 tuần
C.
6 tuần đến 2 tháng
D.
Ít nhất 3 tháng
E.
Ít nhất 6 tháng.
Trong
viêm thận bể thận cấp:
A.
Thận thường teo nhỏ cả hai bên nhưng không cân xứng.
B.
Thận thường teo nhỏ, và 2 bên đều nhau
C.
Bờ thận gồ ghề, lồi lõm không đều.
D.
Đài bể thận bị biến dạng, co kéo, méo mó.
@E.
Tất cả đều sai.
Nước
tiểu trong viêm thận bể thận mạn:
A.
Tỷ trọng nước tiểu tăng
B.
Nhộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn gây bệnh.
@C.
Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi.
D.
Protein niệu thường trên 3 g/24 giờ.
Hình
ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận mạn:
A.
Hai thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề.
B.
Hai thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn.
C.
Hai thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn.
@D.
Hai thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề.
E.
Hai thận kích thước bình thường, bờ gồ ghề.
Các
yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu:
A.
Sỏi hệ tiết niệu.
B.
Dị dạng đường tiết niệu.
C.
U xơ tiền liệt tuyến.
D.
Câu A và C đúng.
@E.
Cả 3 câu đều đúng.
Trong
viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm:
A.
Mức lọc cầu thận giảm trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm.
B.
Mức lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm.
C.
Mức lọc cầu thận giảm, khả năng cô đặc ống thận bình thường.
@D.
Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc cầu thận bình thường.
Chức
năng của cầu thận bình thường, chức năng cô đặc của ống thận giảm thường gặp
trong:
A.
Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận cấp.
B.
Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận cấp.
@C.
Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận mạn.
D.
Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận mạn.
E.
Giai đoạn muộn của viêm cầu thận mạn.
Đặc
điểm của viêm thận bể thận mạn:
A.
Phù, tiểu ít, tăng huyết áp xuất hiện sớm.
B.
Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu.
C.
Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều.
D.
Cả 3 câu trên đều đúng.
@E.
Cả 3 câu trên đều sai.
Trong
viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn:
A.
Công thức máu có bạch cầu thường tăng.
B.
Bệnh nhân thường sốt, tiểu khó, tiểu láu.
C.
Thường tiểu đục, tiểu buốt, tiểu láu.
@D.
Thường chỉ có tiểu buốt, tiểu láu, ít khi tiểu đục.
Chẩn
đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm bàng quang nhờ vào:
A.
Cấy nước tiểu > 500.000 khuẩn lạc/ml.
B.
Không có triệu chứng tiểu láu, tiểu khó, tiểu buốt rát.
C.
Bạch cầu trong nước tiểu cao.
D.
Cả 3 câu trên đều đúng.
@E.
Cả 3 câu trên đều sai.
Tiểu
nhiều là triệu chứng thường gặp trong:
@A.
Viêm thận bể thận mạn.
B.
Viêm thận bể thận cấp.
C.
Viêm cầu thận mạn.
D.
Viêm cầu thận cấp.
E.
Viêm cầu thận tiến triển nhanh.
Triệu
chứng viêm thận bể thận mạn:
A.
Tiểu nhiều, tiểu đêm.
B.
Phù, tiểu ít, thận lớn.
C.
Không phù, da khô.
D.
Cả 3 câu đều sai.
@E.
Câu A và C đúng.
Nhiễm
trùng đường tiểu thấp là bệnh lý:
A.
Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau.
B.
Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưng.
C.
Nhiễm trùng ở niệu quản, bàng quang và/hoặc niệu đạo.
@D.
Các triệu chứng tiểu buốt và tiểu máu thường cuối bãi.
E.
Không có tiểu máu đại thể hoặc vi thể.
Yếu
tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở người lớn tại nước
ta:
@A.
Sỏi hệ tiết niệu.
B.
Dị dạng hệ tiết niệu.
C.
Đái tháo đường.
D.
Có thai.
E.
Suy dinh dưỡng.
Chọn
1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn:
A.
Cephalosporine thế hệ III + Tetracycline.
B.
Cephalosporine thế hệ III + Penicilline.
@C.
Cephalosporine thế hệ III + Fluoro-Quinolol
D.
Cephalosporine thế hệ I + Aminoside.
E.
Cephalosporine thế hệ II + Chloramphenicol.
Đặc
điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm thận bể thận cấp ở người
lớn:
A.
Chuyển hoá nhanh ở gan.
B.
Tỷ lệ gắn với Protein huyết tương cao.
@C.
Thải qua thận dưới dạng hoạt tính.
D.
Thời gian bán huỷ dài trên 24 giờ.
E.
Cả 4 đặc điểm trên.
VIÊM
CẦU THẬN MÃN
Viêm cầu thận
mạn là một bệnh:
@A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm.
B. Có biểu hiện của thận teo.
C. Có giảm chức năng thận.
D. Thường có tăng huyết áp.
E. Các ý trên đều đúng.
Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn chiếm
khoảng:
A. 10% suy thận mạn.
@B. 25% suy thận mạn.
C. 50% suy thận mạn.
D. 75% suy thận mạn.
E. 80% suy thận mạn.
Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson :
A. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5
-10%.
B. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80
-90%.
C. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường
chết do nhiễm trùng, tăng huyết áp, tăng Urê máu.
@D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục
5 -10%, giai đoạn cuối có tăng huyết áp, Urê máu cao.
E. Cả 4 ý trên đều sai.
4. Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận
mạn nguyên phát;
A. Hội chứng thận hư.
B. Viêm cầu thận ngoài màng.
C. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
@E. Tất cả các loại trên.
Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát:
A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
B. Hội chứng thận hư.
@C. Hội chứng Goodpasture.
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E. Viêm cầu thận ngoài màng.
Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát:
A. Viêm cầu thận do Sch lein-Henoch.
B. Hội chứng Goodpasture.
C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose.
@D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E. Hội chứng Kimmelstiel-Wilson.
Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường không bao
gồm:
@A. Thường có Protein niệu, đái máu vi thể.
B. Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa.
C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận.
D. Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid.
Protein niệu trong viêm cầu thận mạn:
A. Luôn luôn trên 3,5 g/24 h.
B. Là Protein niệu chọn lọc.
@C. Thường từ 2 - 3 g/24 h.
D. Chỉ ở dạng vết.
Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn:
A. Trên 20%.
B. Trên 40%.
C. Trên 50%.
D. Trên 60%.
@E. Trên 80%.
Trong viêm cầu thận mạn:
A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể.
B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể.
C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu đại
thể.
@D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể.
E. Cả bốn câu trên đều sai.
Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn:
A. Trụ hồng cầu.
B. Trụ hạt.
C. Trụ trong.
@D. Cả 3 loại trên.
E. Không có loại nào trong 3 loại trên.
Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận:
A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề.
B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề.
C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề.
@D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề.
Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn:
A. Suy tim.
B. Nhiễm trùng.
@C. Hội chứng gan thận.
D. Phù phổi cấp.
E. Phù não.
Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể:
A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách.
B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách.
C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách.
@D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách.
Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp
tổn thương:
A. Thể màng.
B. Thể thoái hóa ổ, đoạn.
C. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào.
D. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch.
@E. Tất cả các loại trên.
VCTM
trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ 1.
A. Viêm
mạch xuất huyết
B. Viêm
nút quanh động mạch
C. Viêm
khớp dạng thấp
D. Xơ
cứng bì
@E. Xơ
tuỷ
VCTM
nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư có tổn thương giải phẫu bệnh là.
@A. Tổn
thương cầu thận tối thiểu
B. Không
mất các tế bào có chân
C. Ứ đọng
immunoglobulin miễn dịch
D. Ứ đọng
bộ thể
Điều trị
duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên phát với prednisolon từ tuần:
A. 1 - 2
B. 2 - 4
@C. 4 - 6
D.6 - 8
E. 8 - 10
Loại
corticoid thường dùng nhất trong VCTM nguyên phát có hội chứng thận hư là:
A. Dexa
methazon
B. Beta
methazon
C.
Cortizon
D. Methyl
prednisolon
@E.
Prednisolon
VCTM
nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống tới năm:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
@E. 10
VCTM
nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau:
A.
Protein niệu
B. Tiểu
hồng cầu
@C. Tiểu
bạch cầu
D. Suy
thận
E. Tăng
huyết áp
VCTM với
ứ đọng IgA ở gian bào.
A. Thường
đái máu đại thể
@B. Thường
đái máu vi thể
C.
Protein niệu trung bình
D. Ứ đọng
trong mao mạch IgA
E. Ứ đọng
trong mao mạch IgA với IgG ở gian bào
VCTM thứ
phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%).
A. 10
B. 30
C. 50
@D. 70
E. 90
VCTM thứ
phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ):
A. 0,5 -
1
B. 1 - 2
@C. 2 - 3
D. 3 - 4
E. 4 - 5
VCTM thứ
phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp:
@A. Viêm
cốt tuỷ
B. Viêm
khớp cấp
C. Thoái
khớp
D. Viêm
quanh khớp
E. Đa u
tuỷ xương
VCTM thứ
phát sau các hội chứng (trừ 1):
A.
Moschowicz
B.
Wegenes
C. Angio
keratose Familiale
D.
Defabry
@E.
Goutte
Triệu
chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn:
A.
Glucose niệu (+).
B.
Urê niệu tăng cao.
C.
Tiểu máu đại thể thường gặp
@D.
Tiểu máu vi thể thường gặp
Các
phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu
thận mạn hiện nay:
@A.
Siêu âm, UIV , CT Scanner.
B.
Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng.
C.
UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng phóng xạ
D.
CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc mạc.
E.
CT Scanner, Chụp thận bằng phóng xạ, chụp bơm hơi sau phúc mạc.
Phương
pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn:
A.
Urê, Creatinin máu.
B.
Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu.
C.
Chụp CT-Scanner thận.
D.
Siêu âm thận và UIV.
@E.
Sinh thiết thận.
Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên
phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất :
A.
Tổn thương tối thiểu
B.
Thoái hóa ổ, đoạn.
C.
Bệnh cầu thận thể màng
@D.
Bệnh cầu thận tăng sinh màng
E.
Cả 4 loại trên
SUY THẬN MÃN
Suy
thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách:
A.
Đột ngột.
B.
Nhanh chóng.
C.
Từ từ.
@D.
Từng đợt.
E.
Hồi phục.
Tỷ
lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng:
A.
Giảm dần
B.
Ổn định
@C.
Tăng dần
D.
Đột biến
Những
biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm :
A.
Xảy ra đột ngột
B.
Biểu hiện rầm rộ
@C.
Biểu hiện âm thầm, kín đáo
D.
Diễn tiến nặng nhanh
E.
Không có triệu chứng đặc hiệu
Trong
suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến:
A.
Cầu thận
B.
Tái hấp thu ống thận
C.
Bài tiết ống thận
D.
Nôi tiết
@E.
Tất cả các chức năng trên
Cơ
chế của giảm canxi máu trong suy thận
mạn là do:
A.
Giảm phosphate máu
B.
Giảm men 1 - ( hydroxylase.
C.
Giảm Calcitriol
@D.
Chỉ B, C đúng.
Ở
Việt Nam ,
nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất:
A.
Viêm thận kẻ do thuốc.
@B.
Viêm thận bể mạn do vi trùng.
C.
Bệnh lý mạch thận.
D.
Bệnh thận bẩm sinh do di truyền.
Nguyên
nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da:
A.
Urê .
B.
Créatinin .
@C.
Canxi.
D.
Phosphat.
E.
Kali.
Yếu
tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là:
A.Thận
đa nang
@B.
Sỏi thận - tiết niệu
C.
Xông tiểu
D.
Đái tháo đường
Nguyên
nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là:
A.
Đời sống hồng cầu giảm
B.
Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ
@C.
Thiếu men erythropoietin
D.
Có quá trình viêm mạn
E.
Do thiếu sắt.
Nguyên
nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi:
A.Nhiễm
trùng
B.
Tăng huyết áp nặng
C.
Hạ huyết áp
D.
Dùng thuốc độc cho thận
@E.
Tất cả đều đúng.
Nguyên
nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do:
A.
Giảm natri, tăng canxi máu
B.
Tăng natri, giảm canxi máu
@C.
Giảm natri, giảm canxi máu
D.
Tăng natri, tăng canxi máu
E.
Không liên hệ đến natri và canxi máu
Mức
độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp
do nguyên nhân:
A.Viêm
cầu thận mạn
B.
Hội chứng thận hư
C.
Viêm thận bể thận mạn do vi trùng
D.
Viêm thận kẻ mạn do thuốc
@E.
Thận đa nang
Phù
trong suy thận mạn là một triệu chứng:
A.
Luôn luôn có.
B.
Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn.
@C.
Thường gặp trong viêm cầu thận mạn.
D.
Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn.
Trong
suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng:
A.
Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân.
B.
Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn.
@C.
Có liên quan đến mức độ suy thận mạn.
D.
Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp.
Tăng
huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng:
A.
Giúp chẩn đoán xác định suy thận mạn.
B.
Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn.
C.
Khó kiểm soát tốt bằng thuốc.
D.
Ít có giá trị tiên lượng bệnh.
@E.
Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm.
Suy
tim trên bệnh nhân suy thận mạn là:
A.
Không có liên quan với nhau.
B.
Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.
C.
Không liên quan với mức độ suy thận.
D.
Một biến chứng sớm.
@E.
Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước.
Protein
niệu trong suy thận mạn là:
A.
Luôn luôn có.
@B.
Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.
C.
Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn.
D.
Protein niệu chọn lọc.
E.
(2 microglobulin niệu.
Để
chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất
:
A.
Tăng Urê máu.
B.
Tăng Créatinin máu.
@C.
Giảm hệ số thanh thải Créatinin.
D.
Hạ Canxi máu.
E.
Tăng Kali máu.
19.Triệu
chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể
thận mạn:
A.
Tăng huyết áp.
B.
Phù.
C.
Thiếu máu.
D.
Tăng Urê, Créatinin máu.
@E.
Bạch cầu và vi khuẩn niệu.
Triệu
chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn :
A.
Phù to, nhanh.
B.
Thiếu máu nặng.
C.
Tăng huyết áp nhiều.
@D.
Tỷ lệ Urê máu / Créatinin máu > 40.
E.
Hội chứng tăng Urê máu trên lâm sàng nặng nề.
Triệu
chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận
mạn là:
A.Dấu
véo da dương + tăng huyết áp
B.
Dấu véo da dương + hạ huyết áp
@C.
Phù + tăng huyết áp
D.
Phù + hạ huyết áp
E.
Phù + tiểu đục.
Suy
thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức
bình thường:
A.
< 75%.
B.
< 60%.
@C.
< 50%.
D.
< 40%.
E.
< 20%.
Triệu
chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:
A.Tăng
huyết áp
B.
Thiếu máu
C.
Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho
D.
Chỉ A, B đúng
@E.
A, B và C đúng.
Trị
số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn:
A.Urê
máu
B.
Créatinin máu
C.
Hệ số thanh thải créatinin
D.
Hệ số thanh thải urê
@E.
1/Créatinin máu
Điều
trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn :
A.
Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn.
B.
Giai đoạn IIIa trở đi.
@C.
Giai đoạn IIIb trở đi.
D.
Giai đoạn IV trở đi.
E.
Tùy thuộc vào cơ thể người bệnh.
Dự
phòng cấp 1 của suy thận mạn là:
A.
Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu.
B.
Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu.
@C.
Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu.
D.
Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn.
E.
Loại trừ các yếu tố làm nặng nhanh suy thận mạn.
Điều
trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin:
A.
< 30ml/phút
B.
< 20ml/phút
C.
< 15ml/phút
@D.
< 10ml/phút
E.
< 5ml/phút
Điều
trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến:
A.
Phổ khuẩn rộng
B.
Tác động chủ yếu lên gram âm
C.
Thải qua thận
D.
Không độc cho thận
@E.
Tất cả đều đúng.
Thuốc
có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn
cuối là:
@A.
Lợi tiểu
B.
Ưc chế canxi
C.
Ức chế men chuyển
D.
Dãn mạch
E.
Ức chế thần kinh trung ương.
30.
Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị
thiếu máu của suy thận mạn là:
A.
Abcès tại chỗ tiêm
@B.
Tăng huyết áp nặng
C.
Tụt huyết áp
D.
Choáng phản vệ
E.
Tăng hồng cầu rất nhanh.
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Định nghĩa đái tháo đường là:
A. Một nhóm bệnh nội tiết.
B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng
glucose niệu.
@C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng
glucose huyết.
D. Bệnh tăng glucose cấp tính.
Trị
số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường:
A.
Đường huyết đói > 1g/l
@B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm pháp
dung nạp glucose (11,1mmol/l.
C.
Đường huyết mao mạch > 7mmol/l.
D.
Đường niệu dương tính.
Với
glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây
phù hợp giảm dung nạp glucose:
A.
>11,1mmol/l.
B.
<11,1mmol/l.
C.
=11,1mmol/l.
@D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l.
Rối
loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói:
A.
7mmol/l
B.
11,1 mmol/l.
@C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l.
D.
7,8mmol/l.
E.
6,7mmol/l
Tỷ
lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là:
A.
1,1%
@B. 0,96%.
C.
2,52%.
D.
5%.
E.
10%
Ở
Đái tháo đường typ 1:
A.
Khởi phát < 40 tuổi.
B.
Khởi bệnh rầm rộ.
C.
Insulin máu rất thấp.
D.
Có kháng thể kháng đảo tụy.
@E. Tất cả ý trên đúng.
Ở
Đái tháo đường typ 2:
@A. Đáp ứng điều trị Sulfamide.
B.
Thường có toan ceton.
C.
Tiết Insulin giảm rất nhiều.
D.
Glucagon máu tăng.
E.
Uống nhiều rõ.
Béo
phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
A.
Đái tháo đường typ 1.
@B. Đái tháo đường typ 2.
C.
Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.
D.
Đái tháo đường tự miễn.
E.
Đái tháo nhạt.
Với
Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:
A.
Luôn luôn khỏi hẳn.
B.
Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn.
C.
Giảm dung nạp glucose lâu dài.
D.
Thường tử vong.
@E. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái
tháo đường.
LADA
là đái tháo đường:
A.
Thai nghén.
B.
Tuổi trẻ.
C.
Tuổi già.
@D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già.
MODY
là đái tháo đường:
A.
Typ 1.
B.
LADA.
C.
Thai nghén.
@D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ.
E.
Suy dinh dưỡng.
Biến
chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường:
A.
Hạ đường huyết.
B.
Toan ceton.
C.
Quá ưu trương.
D.
Toan acid lactic.
@E Tất cả các ý trên đều đúng.
Hôn
mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do:
@A. Dùng thuốc quá liều.
B.
Kiêng rượu đột ngột.
C.
Gặp nóng.
D.
Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường.
Hôn
mê nhiễm toan ceton:
A.
Do thiếu insulin trầm trọng.
B.
Chủ yếu ở Typ 1.
C.
Có glucose huyết tăng.
D.
Ceton niệu dương tính.
@E. Tất cả các ý trên đều đúng.
Nhiễm
trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường:
A.
Hiếm.
B.
Rất hiếm khi bị lao.
C.
Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn sinh mũ.
@D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân bằng
glucose thật tốt.
Tổn
thương mạch máu trong đái tháo đường:
@A. Là biến chứng chuyển hoá.
B.
Không gây tăng huyết áp.
C.
Không gây suy vành.
D.
Là biến chứng cấp tính.
Kimmenstiel
Wilson là biến chưng của Đái tháo đường trên:
A.
Phổi.
@B. Thận.
C.
Tim.
D.
Gan.
E.
Sinh dục.
Tổn
thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây:
A.
Tăng huyết áp tư thế.
@B. Sụt huyết áp tư thế.
C.
Tăng nhu động dạ dày.
D.
Yếu cơ.
E.Không
ảnh hưởng hoạt động giới tính.
Yêu
cầu điều trị với glucose huyết lúc đói:
@A. 80-120mg/dl.
B.
120-160mg/dl.
C.
160-200mg/dl.
D.
<80mg/dl.
E.
> 200mg/dl.
Vận
động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp:
A.
Giảm tác dụng của insulin.
@B Cải thiện tác dụng của insulin.
C.Tăng
glucose huyết lúc đói.
D.
Tăng HbA1C.
E.
Giảm fructosamin.
Trong
điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực:
A.
10 Kcalo/Kg/ngày.
B.
20 Kcalo/Kg/ngày.
@C. 30 Kcalo/Kg/ngày.
D.
40 Kcalo/Kg/ngày.
E.
50 Kcalo/Kg/ngày.
Với
tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho:
@A. Đường đa (tinh bột).
B.
Đường đơn.
C.
Đường hấp thu nhanh.
D.
Đường hóa học.
Insulin
nhanh tác dụng sau:
@A. 15-30 phút.
B.
1 giờ.
C.
1giờ 30 phút.
D.
2 giờ.
E.
3 giờ.
Biguanide
tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế.
A.
Kích thích tụy.
B.
Ức chế glucagon.
C.
Ức chế adrenalin.
D.
Ức chế corticoide.
@E. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô
ngoại biên.
Gliclazide
là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc điểm:
A.
Thuốc nhóm sulfonylurease.
B.
Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh.
C.
Không gây tai biến hạ đường huyết.
D.
Đáp ứng tốt đối với typ 1.
@E. Các câu A, B đúng.
Chống
chỉ định sulfamid hạ đường huyết:
A.
Hạ đường huyết.
B.
Suy thận.
C.
Dị ứng với thuốc.
D.
Giảm bạch cầu.
@E. Tất cả các ý trên đều đúng.
Chỉ
định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường:
A.
Typ 1.
@B. Typ 2 có thể trọng bình thường.
C.
Thai nghén.
D.
Typ Z.
E.
Typ J
Thuốc
Rosiglitazone:
A.
Làm tăng glucose huyết.
B.
Làm tăng HbA1C.
C.
Làm tăng Cholesterol.
@D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô.
E.
Ức chế hấp thu glucose ở ruột.
HbA1C
giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:
@A. Tổng quát 2-3 tháng.
B.
Cách 2 tháng.
C.
Cách 2 tuần.
D.
Khi có bệnh về máu.
E.
Trong bối cảnh thiếu máu.
Glucose
niệu.
A.
Có giá trị cao để theo dõi điều trị.
@B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường.
C.
Không có giá trị khi tiểu ít.
D.
Có giá trị khi tiểu nhiều.
BASEDOW
Basedow là
A. bệnh lí cường
giáp
B. nhiễm độc giáp
C. bướu giáp lan tỏa
D. lồi mắt và tổn thương
ở ngoại biên.
@E. Tất cả các đáp
án trên
Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau
A. Bệnh Graves
B. Bệnh Parry.
C. Bướu giáp độc lan
tỏa
D. Bệnh cường giáp
tự miển.
@E. tất cả các đáp
án trên
Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi
A. dưới 20 tuổi
@B. 20 - 40 tuổi
C. 40 - 60 tuổi
D. trên 60 tuổi
E. tất cả đều sai
Bệnh Basedow thường gặp
A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản)
B. Dùng
nhiều iod.
C. Dùng lithium.
D. Nhiễm trùng và nhiễm virus.
@E. Tất cả các đáp án trên
Bệnh Basedow thường gặp ở người
A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase)
B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) và
C. HLA B17 (da đen).
@D. Tất cả đều đúng
Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm
A. lớn
B. lan tỏa
C. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng
D có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu
@E. Tất cả các triệu chứng trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm.
A. Hồi
hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi.
B. Động
mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu
C. Huyết
áp tâm thu gia tăng
D. Suy
tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới
@E. Tất
cả các đáp án trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm.
A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret),
yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản
B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói
nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ.
C. Rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng
tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm.
D. Phản xạ gân xương có thể bình thường, tăng hoặc
giảm. E. Các đáp án trên .
@E. Tất cả đáp án trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm
.
A. tăng thân nhiệt
B. gầy nhanh
C. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu.
D. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm
quanh các khớp.
@E. Các biểu hiện trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm.
A. ăn nhiều (vẫn gầy)
B. tiêu chảy đau bụng
C. nôn mửa
D. vàng da.
@E. Các đáp án trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm.
A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú
to nam giới.
B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh
C. Nam giới không bị ảnh hưởng
@D. A và B
E. B và C
Biểu hiện thần kinh giao cảm
A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu,
B. tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi
hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu.
C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm
thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu.
@D. A và B
E. B và C
Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt,
sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết
mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt). được
xếp vào giai đoạn
A. Độ I
@B. Độ II
C. Độ III
D. Độ IV
E. Độ V
Tổn thương cơ vận nhãn.
A. Độ II
B. Độp III
@C. X Độ IV
D. Độ V
E. Độ VI
Đặc điểm phù niêm trong Basedoww
A. Tỉ lệ gặp 2-3%
B. Định vị ở mặt
trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng
C. Vùng thương tổn
dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn.
D. Da vùng thương
tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông
dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi.
@E. Các đáp án
trên.
Biểu hiện ngoại biên của Basedow là
A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình
dùi trống,
B. liên quan đến màng xương,
C. có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình
thường
D. dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis).
@E. các đáp án trên
Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng
thể chống lại tuyến giáp như:
A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh
Basedow).
B. Kháng
thể kháng enzym peroxydase giáp ( TPO ).
C. Kháng thể kháng thyroglobulin ( Tg )
D. Kháng thể kháng vi tiểu thể ( MIC)
@E. các thành phần trên
Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm :
A. tuyến giáp phì đại
B. eo tuyến dày
C. cấu trúc không đồng
nhất , giảm âm , hình ảnh đám cháy
D. động mạch cảnh
nhảy múa
@E. Các biểu hiện trên
Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp.
A. Carbimarole (neomercazole)
B. Methimazole
C. Propylthiouracil (PTU)
D.
Benzylthiouracil (BTU)
@E. Tất cả các loại trên
Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là
A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp
B. ức chế khử iod tuyến giáp.
C. ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi.
D.ức chế kháng thể kháng giáp
@E. Tất cả các đáp án trên
Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp
A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì.
B. FT4 và TSH us
C. Kiểm tra chức năng gan
D. A và B
@E. A và B và C
Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp
A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian
không thấy bệnh tái phát trở lại.
B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm
thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3).
C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm
thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm.
D. Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến giáp bị ức
chế khi sử dụng Liothyronine (T3).
@E. Tất cả các đáp án trên
Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do
A. TSH
@B. Kháng thể kháng thụ thể TSH
C. Kháng thểø kháng TPO
D. Kháng thể kháng Tg
E. Kháng thể kháng MIC
Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích
là do
@A. Tăng TSH
B. Giảm T4
C. giảm T3
D. Giảm FT4
E. Giảm FT3
Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số
lượng
A. dưới 3000
B. dưới 2500
C. dưới 2000
D. dưới 1500
@E. dưới 1200
Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số
lượng
A. dưới 1000
B. dưới 800
C. dưới 500
D. dưới 400
@E. dưới 200
Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch
iode như sau
@A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode
B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp
C. 2 thứ dùng chung 1 lần
D. A và B đều sai
E. A hoặc B đều được
Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp
@A. Iode
B. Kháng giáp
C. Propranolol
D. A và B
E. B và C
Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng
A. Rối loạn nhịp tim
B. suy tim tăng cung lượng
(nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp...)
C. bệnh tim giáp (phù, khó
thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim
giảm...).
D. A và B
@E. A và B và C
Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc
giáp do Basedow là
A. Propranolol
B. Kháng giáp tổng hợp
C. Iode
@D. A và B
E. A và C
Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là
A. Kháng giáp tổng hợp
B. Glucocorticoide
C. Iode
D. Phenolbarbital
@E. Tất cả các thuốc trên
Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là
A. Propranolol
B. Colcichine
C. glucocorticoid
D. Cyclosporine
@E. Tất cả các thuốc trên
Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều
lượng
A. 2 mg
B. 3 mg
C. 4 mg
D. 5 mg
@E. 6 mg
Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày
thuốc có thể
@A. dùng 1 lần
B. dùng 2 lần
C. dùng 3 lần
D.dùng 4 lần
E. dùng 5 lần
Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng
A. ức chế tuyến giáp
B. cường giáp
C. tổng hợp Hormone giáp
D. A và B
@E. A và B và C
Phù niêm trước xương chày được xữ dụng thuốc
A. glucocorticoid đường uống
@B. glucocorticoid bôi tại chổ
C. glucocorticoid đường tiêm
D. glucocorticoid không hiệu quả
E. A và B và C
Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân
Basedow
A. không điều trị hoặc điều trị kém.
B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm
trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh...).
C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu)
không được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm sàng với các triệu chứng:
D. A và B
@E. A và B và C
Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy
tim
A. xung huyết
@B. suy tim tăng cung lượng
C. suy tim phải
D. suy tim trái
E. suy tim phải lẩn trái
Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu
là
A. kháng giáp
B. digoxin
C. Ức chế bêta
D. A và B
@E. A và C
Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai
A. Chống chỉ định điều trị I131
B. Không dùng iod trong quá trình điều trị.
@C. Điều trị nội khoa.
D. A và B
E. B và C
BƯỚU GIÁP ĐƠN
Bướu
cổ dịch tể được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng
là:
A.
³20%
B.
20%
C.
10%
@D.
³10%
E.
15%
Bướu
cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và:
A.
To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm
B.
To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp.
C.
Có tính chất địa phương
D.
Các yếu tố gây bệnh ảnh hưởng đến 10% trong quần thể chung.
@E.
Câu A, B đúng
Vùng
nào sau đây thiếu iode:
@A.
Vùng có biên độ thấp, xa đại dương.
B.
Vùng ven thành phố.
C.
Vùng núi lửa.
D.
Vùng biển.
E.
Không câu nào đúng.
Bướu
cổ dịch tể:
A.
Do nhu cầu thyroxin thấp.
@B.
Do thiếu iode.
C.
Do dùng chất kháng giáp.
D.
Do dùng iode quá nhiều.
E.
Do rối loạn tổng hợp thyroxin
Triệu
chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tể:
A.
Lãnh cảm, chậm phát triển.
B.
Ít nói, giảm tập trung.
C.
Kém phát triển về thể chất.
@D.
Đần độn, chậm phát triển.
E.
Không câu nào đúng.
Triệu
chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:
A.
Sợ lạnh.
B.
Hồi hộp.
C.
Gầy.
@D.
Không có triệu chứng đặc hiệu.
E.
Đần độn.
Các
hình thái bướu giáp đơn là:
A.
Bướu mạch, lan tỏa.
@B.
Bướu lan tỏa, hoặc hòn.
C.
Bướu xâm lấn, dạng keo.
D.
Bướu hòn, dính vào da.
E.
Bướu nhiều hòn, có tiếng thổi tại hòn.
Trong
bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng:
A.
T3 cao, T4 bình thường.
B.
TSH cực nhạy cao.
C.
Độ tập trung iode thấp.
D.
Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ.
@E.
Độ tập trung iode có thể cao.
Trong
bướu giáp dịch tể:
A.
Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường.
B.
T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường.
@C.
Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường.
D.
Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp.
Đối
với bướu cổ dịch tể, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm
nào sau đây:
@A.
Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu
B.
Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu.
C.
Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu
D.
Đo iode niệu/giờ.
E.
Không câu nào đúng
Mức
độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng:
@A.
Mức độ nhẹ: 50 - 100(g/ngày
B.
Mức độ trung bình: 35 - 49 (g/ngày
C.
Mức độ nặng < 35(g/ngày
D.
Câu B và C đúng
Kích
thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau:
@A.
Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
B.
Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5
C.
Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5
D.
Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
E.
Không câu nào đúng.
Bướu
giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng:
A.
Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám
B.
Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân
@C.
Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân
D.
Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám
E.
Không câu nào đúng
Biến
chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau:
A.
Bướu to và cứng.và đỏ
B.
Bướu to nhanh đau và nóng
C.
Có thể có dấu chèn ép
D.
Bướu có nhiều điểm xuất huyết tại chổ
@E.
Câu B và C đúng
Iode-
Basedow là do:
A.
Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp..
B.
Dùng thyroxine kéo dài
C.
Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tể
D.
Tất cả đều đúng
@E.
Câu A và C đúng
Điều
trị bướu giáp dịch tể chủ yếu:
A.
Thyroxin 200-300mg/ngày.
B.
Triiodothyronin 25mg/ngày.
@C.
Iode 1mg/ngày.
D.
Thyroxin 100-200mg/ngày.
E.
Iodur kali 20-25mg/ngày.
Thời
gian điều trị bướu giáp dịch tể tối thiểu là:
A.
20 ngày
B.
4 tuần
@C.
6 tháng
D.
4 tháng
Một
số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già:
A.
Liều khởi đầu 100 mg/ngày.
B.
Liều khởi đầu 50 mg/ngày
@C.
Liều khởi đầu 50 mg/ngày
D.
Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần
E.
Câu A và D đúng
Sau
khi phẩu thuật, phải thường xuyên kiểm tra:
A.
Mạch nhiệt HA.
B.
Siêu âm tuyến giáp.
C.
Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp
@D.
FT3, FT4, TSH cực nhạy.
Loại
thuốc nào sau đây thuộc T3:
A.
Levothyroxine.
B.
Levothyrox
@C.
Liothyronine.
D.
Levothyroxine
E.
L-Thyroxine.
Thyroxin
có tác dụng nữa đời là:
A.
Nữa ngày.
B.
Một ngày.
@C.
Một tuần.
D.
Một tháng.
E.
Nữa tháng.
TSH
ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu
giáp đơn, thì xử trí như sau:
A.
Tăng liều thuốc.
B.
Giảm 1/3 liều điều trị.
C.
Giảm nữa liều điều trị
@D.
Ngưng điều trị.
E.
Tiếp tục điều trị liều như củ.
Câu
nào sau đây là không đúng:
A.
Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày.
B.
Thyroxine hấp thu tốt qua ruột.
C.
L. Thyroxine nên dùng buổi sáng
D.
Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin.
@E.
T3 dùng buổi tối là tốt.
Đặc
tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng:
A.
Hormone giáp, viên 50 mg.
B.
Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn.
C.
Hiệu quả tốt như Liothyronine.
D.
Viên 75 mg.
@E.
Có hiệu quả thoáng qua
Nguyên
tắc cho thuốc hormone giáp:
A.
Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 mg/ngày.
B.
Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 mg/ngày.
@C.
Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần
D.
Theo dõi biến chứng suy giáp.
E.
Theo dõi siêu âm tim
Dầu
Lipiodol:
A.
Hấp thụ nhanh.
B.
1ml chứa 580mg iode.
C.
Liều duy nhất bằng 2ml
D.
Dự phòng trong 3-5 năm.
@E.
1ml chứa 480mg iode
Lugol:
A.
Trong 1 giọt Lugol chứa 60mg iode
B.
Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml
C.
Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode.
D.
Cho một lần buổi sáng.
@E.
Câu B, C đúng
Iode
cần thiết cho cơ thể vì:
A.
Phụ trách sự phát dục cơ thể.
B.
Làm chậm sự chuyển hóa tế bào.
C.
Cải thiện các bệnh tâm thần.
D.
Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ.
@E.
Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp.
Iode
trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng:
@A.
150-300 mg/ngày
B.
125-150 mg ở người lớn.
C.
35 mg 6-12 tháng tuổi.
D.
60-100 mg >11 tuổi.
Không
câu nào đúng
Sự
cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode trong
nước tiểu trung bình từ :
A.
0,3-0,5 mg iode/L
B.
0,1-0,2gr iode/L
@C.
100-200mg iode/L
D.
150-300 mg iode/L
E.
100-200mg iode/L
ĐỘNG
KINH
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa
của động kinh:
A. Đột khởi
B. Chu kỳ và tái phát
@C. Không định hình
D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát
E. Rối loạn chức năng thần kinh trung ương
Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không
gây:
A. Giảm canxi
B. Tăng kali
C. Tăng hấp thụ glucose tại chổ
D. Tăng kích thích các nơron
@E. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương
Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh
toàn thể theo phân loại của OMS 1981:
@A. Động kinh liên tục
B. Cơn lớn
C. Cơn bé
D. Cơn giật cơ
E. Cơn mất trương lực
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh
ngoại trừ:
A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa
B. Cơn cứng giật cơ
@C. Cơn vắng ý thức
D. Cơn cục bộ đơn thuần
E. Cơn không xếp loại
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh
ngoại trừ:
A. Cơn cục bộ
@B. Cơn giật cơ 2 bên
C. Cơn mất trương lực
D. Cơn co cứng cơ
E. Cơn cục bộ phức tạp
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:
A. U lành tính
B. U tế bào ít nhánh
C. U màng não
D. U tế bào hình sao
@E. U ác tính
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:
A. Di căn não
B. U tế bào ít nhánh
C. U màng não
D. U tế bào hình sao
@E. U lành tính
Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %:
A. 15
B. 30
C. 45
D. 60
@E. 75
Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức
tạp:
A. Ngữi mùi khó chịu
B. Nhìn thấy cảnh xa lạ
C. Cười ép buộc
@D. Co giật ở môi
E. Cơn nhai
Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động
kinh cơn lớn:
A. Hàm nghiến chặt
B. Các chi duỗi cứng
C. 2 mắt trợn ngược
D. Tiểu dầm
@E. Thở ồn ào
14. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn
bé:
A. Cơn kéo dài 1/10-10 giây
B. Rơi chén đủa khi ăn
C. Tuổi từ 3-12
D. Mất ý thức trong tích tắc
@E. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ
cao
Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là:
@A. Cục bộ vận động
B. Cục bộ cảm giác
C. Cục bộ thực vật
D. Cục bộ toàn bộ hóa
Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong
động kinh thái dương:
A. Cơn nhai
B. Quay mắt đầu
@C. Đi lang thang
D. Động tác như lái xe
E. Cởi khuy áo quần
Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động
kinh nào sau đây:
A. Cơn bé
@B. Cơn lớn
C. Trạng thái động kinh
D. Động kinh liên tục
E. Động kinh cục bộ phức tạp
Hội chứng Lennox -
Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. 2-6 tuổi
B. Vắng ý thức
C. Cơn co cứng
D. Mất trương lực
@E. Tình trạng tinh thần bình thường
Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động
kinh cơn lớn là:
A. Sóng chậm
B. Nhọn-gai
C. Sóng chậm-họn
@D. Gai-sóng chậm
Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, cơn
bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp:
A. Carbamazépine
@B. Dépakine
C. Barbituric
D. Vigabatrin
E. Zarontin
Thuốc nào sau đay có tác
dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp:
A. Dépakine
B. Rivotril
@C. Tégrétol
D. Vigabatrin
E. Gardenal
Liều lượng Gardenal
trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A. 0,5-1
B. 1-1,5
@C. 2-3
D. 3-4
E. 4-6
Liều lượng Dépakine
trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A. 15
@B. 20
C. 25
D. 30
E. 35
Liều lượng Tégrétol
trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A. 5
B. 7
@C. 10
D. 15
E. 20
Thuốc nào sau đây không
tác dủngtên động kinh cục bộ phức tạp:
A. Dépakine
B. Tégrétol
C. Vigabatrin
@D. Zarontin
E. Clonazépam
Thuốc nào sau đây được
lựa chọn trong trạng thái động kinh:
@A. Clonazépam
B. Dépakine
C. Tégrétol
D. Vigabatrin
E. Celontin
Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé:
A. Dépakine
@B. Gardenal
C. Zarontin
D. Tridione
E. Celontin
CAO
TUỔI
Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi
là:
A. 45-59.
@B. 60-74.
C. 75-90.
D. 90-100.
E. Trên 100 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu
1992):
A. 51.
B. 57.
C. 57,7.
D. 58,7.
@E. 66.
Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi
già:
A. Tính chất đa bệnh lý.
@B. Triệu chứng bệnh thường điển hình.
C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều
kiện cho bệnh phát sinh.
D. Khả năng phục hồi chậm.
Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là:
A. Thấp tim.
B. Bệnh tim bẩm sinh.
C. Bệnh vô mạch (Takayashu).
@D. Cơn đau thắt ngực.
E. Hạ huyết áp.
Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là:
@A. Viêm phế quản mạn.
B. Viêm phổi thùy.
C. Hen phế quàn ngoại sinh.
D. Viêm xoang.
E. Viêm tai giữa.
Bệnh lý tuyến giáp hay
gặp ở người lớn tuổi là:
A. Basedow.
B. Hashimoto.
C. Cushing.
D. Addison .
@E. Suy giáp.
Tình hình tử vong của người có tuôíi ỏ Bệnh viên
Bạch Mai:
@A. Đa số chết vào mùa lạnh.
B. Đa số chết vào mùa nóng.
C. Đa số chết vào ban chiều.
D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện.
E. Nguyên nhân chủ yếu là bệnh máu ác tính.
Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già:
A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già đềì
kháng kém.
@B. Điều trị toàn diện.
C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tối ưu.
D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi.
E. Phải dùng nhiều loại thuốc phồi hợp vì người già
luôn luôn có nhiều bệnh.
Vấn đề phục hồi chức năng ở người già:
A. Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ.
B. Tự tập luyện.
C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn.
@D. Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học.
Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi:
@A. Ăn uống hợp lý.
B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già.
C. Cường độ vận động tối đa có thể được.
D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc.
E. Trời nắng nên tắm nước lạnh.
Tác dụng thuốc ở người già:
A. Hấp thu thuốc vào tổ chức dễ hơn.
B. Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn
C. Khả năng chống độc tốt hơn.
D. Bài xuất tốt hơn.
@E. Tất cả ý trên sai.
Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già:
@A. Hay gặp hơn ở người trẻ.
B. Ít gắp hơn ở người trẻ.
C. Ngắn hơn ở người trẻ.
D. 2 ý b, c đúng.
E. 2 ý a, c đúng
Nguyên tắc dùng thuốc ở người già:
A. Càng nhiều càng tốt.
@B. Chọn đường dùng an toàn
C. Cần tăng cao liều.
D. Cần giảm liều.
E. Thuốc không độc không cần đề phòng.
Phẩu thuật với lão khoa:
A. Mọi trường hợp cấp cứu phải mỗ.
@B. Đối với mỗ phiên, cần tiền mê tốt trước khi mỗ.
C. Không cần công tác tư tưởng.
D. 2 ý a, c đúng.
E. 2 ý a, b đúng.
Phục hồi chức năng ở người già:
A. Không vội vàng.
B. Bắt đầu sớm
C. Trên cơ sở khoa học.
D. 2 ý a, c đúng.
@E. 2 ý b, c đúng.
ĐIỆN GIẬT
Dòng
điện xoay chiều có điện thế dưới bao nhiêu V là ít nguy hiểm:
A.
32
B.
30
C.
28
D.
26
@E.
24
Dòng
điện xoay chiều có cường độ bao nhiêu Hz và mA là chỉ gây giật nhẹ:
@A.
60 Hz và 1,1 mA
B.
61 Hz và 1,2 mA
C.
62 Hz và 1,4 mA
D.
63 Hz và 1,6 mA
E.
64 Hz và 1,8 mA
Dòng
điện xoay chiều có cường độ bao nhiêu Hz và mA gây tử vong khi đi qua tim:
A.
52 Hz và 72 mA
B.
54 Hz và 74 mA
C.
56 Hz và 76 mA
D.
58 Hz và 78 mA
@E.
60 Hz và 80 mA
Dòng
điện có ngưỡng mấy mA gây giảm trương lực cơ cánh tay:
A.
9.0 -21.0
B.
9.1 -21.1
C.
9.3 -21.3
D.
9.5 -21.5
@E.
9.7- 21.7
Dòng
điện có ngưỡng mấy mA gây tử vong do co cứng cơ hô hấp:
A.
9.0 -21.0
B.
9.1 -21.1
C.
9.3 -21.3
D.
9.5 -21.5
@E.
9.7- 21.7
Trục
tiếp xức nào với điện là nguy hiểm nhất:
A.
Tay phải đến tay trái
B.
Chân phải đến chân trái
C.
Tay phải đến chân phải
@D.Tay
trái đến chân phải
E.
Tay trái đến chân trái
Dòng
điện bao nhiêu V đi qua trục điện tim trong bao nhiêu giây thì gây rung thất:
A.
90 V và 20 giây
B.
95 V và 30 giây
C.
100 V và 40 giây
D.
105 V và 50 giây
@E.
110 V và 60 giây
Dòng
điện xoay chiều với điện thế 110-220 V có tần số mấy Hz hay gây rung thất:
A.
30
B.
35
C.
40
D.
45
@E.
50
Dòng
điện một chiều gây tổn thương tim nếu quá mấy W/giây:
A.
200
B.
250
C.
300
D.
350
@E.
400
Rối
loạn tim mạch do điện giật nguy hiểm nhất là:
A.
Rung nhĩ
B.
Ngoại tâm thu dày
C.
Bloc nhĩ thất
D.
Suy mạch vành cấp
@E.
Rung thất
Suy
thận sau điện giật thường do nguyên nhân nào sau đây:
A.
Giảm cung lượng tim
B.
Rối loạn nhịp tim
C.
Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
D.
Suy mạch vành cấp
@E.
Huỷ hoại tổ chức cơ
Rối
loạn tâm thần kinh sau khi điện giật gồm các dấu chứng sau ngoại trừ
A.
Sãng
B.
Lú lẫn
C.
Nhức đầu
D.
Động kinh
@E.
Viêm dây thần kinh thị
Thời
gian can thiệp tối ưu sau điiện giật là trong vòng bao nhiêu phút:
@A.
03
B.
04
C.
05
D.
06
E.
07
Các
động tác cấp cứu khi bị điện giật được tiến hành theo tuần tự nào sau đây:
@A.
Cắt điện, đề phòng bệnh nhân ngã, chống giật hàng loạt, hô hấp mũi miệng và xoa
bóp tim.
B.
Xoa bóp tim, hô hấp nhân tạo, cắt điện, đề phòng ngã, chống giật hàng loạt.
C.
Hô hấp nhân tạo, xoa bóp tim, cắt điện, đề phòng ngã và chống giật hàng loạt.
D.
Đề phòng ngã, cắt điện, hô hấp nhân tạo, xoa bóp tim,và chóng giật hàng loạt.
Theo
dõi điện tim ở bệnh nhân bị điện giật nên kéo dài bao nhiêu giờ nếu có rối loạn
nhịp do điện giật:
A.
6
B.
12
C.
18
@D.
24
E.
48
Thực
hiện sốc tim được tiến hành nếu có rung thất:
@A.
Ngay tại chổ
B.
Khi chuyển lên xe
C.
Ghi điện tim rồi mới sốc tim
D.
Thở O2 rồi mới sốc tim
RẬN CẮN
Loài
rắn nào sau đây có móc cố định:
@A.
Rắn hổ.
B.
Rắn đuôi kêu.
C.
Rắn lục.
D.
Các ý trên đều đúng.
E.
Các ý trên đều sai.
Rắn
Hyđrophiea:
@A.
Tất cả các ý sau đều đúng:
B.
Thuộc họ có móc cố định.
C.
Đầu tron.
D.
Đuôi dẹt.
E.
Họ rắn biển.
Elapidea:
A.
Tất cả các ý sau đều sai:
@B.
Thuộc họ rắn hổ.
C.
Đầu không tròn.
D.
Họ rắn biển
E.
Vẩy đầu rất nhỏ.
Ở
Việt Nam
có rắn sau:
A.
Hổ mang.
B.
Cạp nong.
C.
Hổ trâu.
D.
Rắn ráo.
@E.
Tất cả các ý trên đều đúng.
Họ
rắn đuôi kêu:
A.
Đầu nhọ.
B.
Có hõm nhỏ giữa mũi và mắt.
C.
Đuôi có bộ phận rắn như sừng.
D.
Khi quẫy đuôi có thể kêu thành tiếng.
@E.
Tất cả ý trên đều đúng.
Họ
rắn lục có ở Việt Nam :
A.
Rắn lục đá.
@B.
Rắn lục đất.
C.
Rắn lục biển.
D.
Rắn luc cát.
Rắn
ở Việt Nam
có khoảng:
A.
5 loài.
B.
35 loài.
C.
85 loài.
D.
225 loài.
@E.
135 loài.
Một
gam nọc độc rắn hổ mang có thể giết chết:
A.
1 người.
B.
10 người
C.
56 người.
@D.
167 người.
E.
300 người.
Neurotoxin
trong nọc rắn gây:
A.
Độc lên tim.
@B.
Tác dụng lên xinap thần kinh.
C.
Gây tan huyết.
D.
Gây đông máu.
E.
Gây chảy máu.
Nói
chung nọc rắn lục gây:
@A.
Tất cả các ý sau đều đúng:
B.
Tan máu.
C.
Đông máu trong lòng mạch.
D.
Phá huỷ mô ở vết cắn.
E.
Phá huỷ mô xung quanh vết cắn.
Lâm
sàng do rắn hổ cắn:
A.
Tại chỗ cắn không đáng kể.
B.
Dấu hiệu toàn thân nặng.
C.
Xuất huyết.
@D.
Các ý A, B đúng.
E.
Các ý B, C đúng.
Lâm
sáng do rắn lục cắn:
A.
Dấu hiệu tại chỗ rất nặng.
B.
Rối loạn đông máu.
C.
Liệt dây thần kinh sọ não.
@D.
Các ý A, B đúng.
E.
Các ý B, C đúng.
Điều
trị rắn độc cắn, tại chỗ:
A.
Chạy nhanh đến trạm y tế.
@B.
Buột garô ngay trên vết cắn 5-10cm.
C.
Đập đầu rắn cho đến chết.
D.
Xoa bóp quanh chỗ cắn.
Tiêm
huyết thanh chống nọc rắn:
A.
Phải tiêm ngay sau khi bị cắn.
B.
Tiêm dưới da xung quanh chỗ bị cắn.
C.
Nếu đã bị cắn quá 20 phút cũng nên chích tại chỗ.
D.
Tất cả các ý trên đều đúng.
@E.
Các ý A, B đúng.
Điều
trị triệu chứng và hồi sức:
A.
Cho 1500 đơn vị SAT.
B.
Kháng sinh chống bội nhiễm.
C.
Truyền máu nếu có huyết tán.
D.
Corticoid tĩnh mạch nếu có choáng.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét