Mỗi ngày một từ - Word of the Day
Số 29 – Bộ mới – Thứ Bảy 05.01.2019
Chào các bạn,
Hôm nay mình bàn tiếp về từ RETRO- là một thuật từ mô tả vị trí và hướng di chuyển theo chiều trước-sau (anteroposterior)(sagittal).
2. RETRO- là ở phía sau, ra sau
- Retromolar pad: Gối hậu nha, tam giác hậu hàm
- Retrodiscal tissue: mô sau đĩa (khớp thái dương-hàm)
RETRUDE (v) lùi
RETRUSION (noun)
RETRUSIVE, RETRUDING, RETRUDED (adj)
- Incisor retrusion: Lùi răng cửa
- Retruded incisors: Răng cửa lùi
RETROCLINE (V)
RETROCLINATION (Noun)
RETROCLINED (ADJ)
- Incisor retroclination: Độ nghiêng ra sau của răng cửa
- Retroclined incisor: Răng cửa nghiêng ra sau
RETROGNATHIC (adj): Lùi hàm [Retro- Lùi + Gnathic Hàm]
RETROGNATHISM (n): Chứng lùi hàm
- Maxillary retrognathism: Lùi hàm trên
- Retrognathic maxilla: Hàm trên lùi
RETRACT (v) di ra sau, kéo lui
RETRACTION (n)
- Incisor retraction: Lui răng cửa
- Canine retraction: Kéo lui răng nanh
Hình minh hoạ: Mô sau đĩa (lá trên và lá dưới)
Nguồn: https://www.tmjsuccess.com/joint-retrodiscal-tissues/
Truy cập: 6:30 ngày 05.01.2019
Chúc các bạn ngày mới tốt lành!
BS Trần Thế Thọ - Chương trình Anh ngữ Nha khoa
213 Bàu Cát, P.12, Q. Tân Bình, Tp. HCM
0908317703 – tranthetho@gmail.com
#Wordoftheday
25/7/19
- tháng 7 25, 2019
- Nặc danh
- RHM tiếng anh
- No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét